Chiêu Tô

Chiêu Tô
موڭغۇلكۈرە ناھىيىسى
昭苏县
—  Huyện  —
Hình nền trời của Chiêu Tô
Vị trí Chiêu Tô (đỏ) tại Ili (vàng) và Tân Cương
Vị trí Chiêu Tô (đỏ) tại Ili (vàng) và Tân Cương
Chiêu Tô trên bản đồ Thế giới
Chiêu Tô
Chiêu Tô
Quốc giaTrung Quốc
Khu tự trịTân Cương
Châu tự trịIli (Y Lê)
Thủ phủMongolküre Town sửa dữ liệu
Diện tích
 • Tổng cộng10.455 km2 (4,037 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng150,000 (2.002)
 • Mật độ14,3/km2 (37/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính835600 sửa dữ liệu
Mã điện thoại999 sửa dữ liệu

Chiêu Tô (tiếng Trung: 昭苏县; bính âm: Zhāosū Xiàn; Uyghur: موڭغۇلكۈرە ناھىيىسى‎, ULY: Mongƣulkürə Nah̡iyisi, UPNY: Mongghulküre Nahiyisi?) là một huyện của Châu tự trị dân tộc Kazakh - Ili (Y Lê), khu tự trị Tân Cương, Trung Quốc.

Trấn

  • Chiêu Tô (昭苏镇)

Hương

  • Hồng Nạp Hải (洪纳海乡)
  • Ô Tôn Bố Lạp Khắc (乌尊布拉克乡)
  • A Khắc Đạt Lạp (阿克达拉乡)
  • Tát Nhĩ Khoát Bố (萨尔阔布乡)
  • Khách Hạ Gia Nhĩ (喀夏加尔乡)
  • Khách Lạp Tô (喀拉苏乡)

Hương dân tộc

  • Hương dân tộc Mông Cổ - Sát Hãn Ô Tô (察汗乌苏蒙古族乡)
  • Hương dân tộc Kyrgyz - Hạ Đặc (夏特柯尔克孜族乡)
  • Hương dân tộc Mông Cổ - Hồ Tùng Đồ Khách Nhĩ Tốn (胡松图喀尔逊蒙古族乡)

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Trang thông tin chính thức Lưu trữ 2011-09-03 tại Wayback Machine (tiếng Trung)
  • x
  • t
  • s
Địa khu Tháp Thành
Huyện cấp thị (2)
Tháp Thành • Ô Tô
Huyện (4)
Huyện tự trị (1)
Địa khu Altay
(A Lặc Thái)
Huyện cấp thị (1)
Altay
Huyện (6)
Qinggil (Thanh Hà) • Jeminay (Cát Mộc Nãi) • Phú Uẩn • Burqin (Bố Nhĩ Tân) • Phú Hải • Qaba
Trực thuộc châu tự trị
Huyện cấp thị (2)
Y Ninh • Kuytun
Huyện (7)
Y Ninh • Tekes (Đặc Nhĩ Tư) • Nilka (Ni Lặc Khắc) • Chiêu Tô • Tân Nguyên • Hoắc Thành • Củng Lưu
Huyện tự trị (1)
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s