Hồ Siling

Hồ Siling / Siling Co
Địa lý
Khu vựcNagqu, Tây Tạng, Trung Quốc
Tọa độ31°50′B 89°00′Đ / 31,833°B 89°Đ / 31.833; 89.000
Quốc gia lưu vựcTrung Quốc
Diện tích bề mặt1865 km2

Hồ Siling (tiếng Trung: 色林错; bính âm: Sèlín Cuò, âm Hán Việt: Sắc Lâm Thác; chữ Tạng: སེར་གླིང་མཚོ; ZWPY: Sêling Co), là một hồ tại Khu tự trị Tây Tạng. Hồ ở phía bắc của trấn Xainza (Thâm Trát). Về mặt hành chính, hồ thuộc địa phận của huyện Xainza và huyện Baingoin của địa khu Nagqu.

Hồ nằm trên cao độ 4530 mét và là một hồ nước mặn. Cấp nước cho hồ là các sông Za'gya Zangbo (扎加藏布) và Boques Tsangpo (波曲藏布). Với diện tích 1865 km², Siling Co là hồ nước mặn lớn thứ hai ở phía bắc cao nguyên Thanh-Tạng và là một phần của Khu dự trữ tự nhiên Quốc gia Siling Co (Selincuo hay Xainza). Khu dự trữ rộng 400.000 ha được thành lập vào năm 1993 với loài sếu cổ đen và khoảng 120 loài chim.[1][2] Tuy nhiên, tại chính hồ thì chỉ có một loài là Gymnocypris selincuoensis và bị các ngư dân khác thác. Đồng cỏ ven bờ hồ theo truyền thống được sử dụng làm nơi chăn thả bò Tây Tạng và cừu.

Nhiệt độ trung bình năm của hồ là từ -3 đến -0.6 °C, nhiệt độ trung bình cực đại là 9.4 °C. Lượng mưa bình quân năm là 290 mm, 90% trong đó tập trung từ tháng 6 đến tháng 9, mùa hè thường có mưa đá.

Tham khảo

  1. ^ Zheng, Du; Zhang, Qingsong; Wu, Shaohong (2000). Mountain geoecology and sustainable development of the Tibetan Plateau. Springer. tr. 238. ISBN 978-0-7923-6688-1. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2012.
  2. ^ 安才旦 (1 tháng 1 năm 2003). Tibet China: Travel Guide. 五洲传播出版社. tr. 44. ISBN 978-7-5085-0374-5. Truy cập 31 tháng 3 năm 2012.

Liên kết ngoài

  • Siling Co
  • MSN encarta map Lưu trữ 2009-07-09 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Hồ Trung Quốc
Hồ nước ngọt
Bà Dương · Bạch Cương Điến · Bosten · Cao Bưu · Cách Hồ · Dị Long · Dương Tông Hải · Dương Trừng · Điến Sơn · Điền Trì · Đông Bình · Đông Tiền · Động Đình · Đường Gia Sơn · Gyaring · Hô Luân · Hồng Hồ · Hồng Trạch · Hưng Khải · Kiếm Hồ · Kỷ Lộc · Lạc Mã · Long Cảm · Lương Tử · Nam Y · Ngoring · Ngõa Phụ · Nhĩ Hải · Phủ Tiên · Quân Sơn · Sài Bích · Sào Hồ · Sayram · Tân Lộ Hải · Thạch Cữu · Thái Hồ · Thiên Trì Trường Bạch · Tiểu Nam Hải · Tinh Vân · Trình Hải · Ulansuhai Nur · Vi Sơn
Hồ nước mặn
Ayakum · Đại Hải · Hala · Namtso · Ngải Bỉ · Pangong Tso · Siling · Tangra Yumco · Thanh Hải · Ulungur · Vận Thành Diêm · Yamdrok · Zhari Namco
Hình tượng sơ khai Bài viết về chủ đề địa lý này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s