Hồ Ngải Bỉ

Hồ Ngải Bỉ
Hoàng hôn trên hồ Ngải Bỉ ở Bác Nhĩ Tháp Lạp.
Địa lý
Khu vựcTinh Hà, Bác Nhĩ Tháp Lạp, Tân Cương, Trung Quốc
Tọa độ44°53′B 83°00′Đ / 44,883°B 83°Đ / 44.883; 83.000
Kiểu hồThung lũng tách giãn, nội lưu, nước mặn
Nguồn cấp nước chínhSông Khuê Truân
sông Bác Nhĩ Tháp Lạp
sông Tứ Khỏa Thụ
Quốc gia lưu vựcTrung Quốc
Độ dài tối đa60 km
Độ rộng tối đa24 km
Diện tích bề mặt1.070 km²
Độ sâu trung bình1,4 m
Độ sâu tối đa2,8 m
Dung tích760 triệu m³
Cao độ bề mặt189 m

Hồ Ngải Bỉ (tiếng Trung: 艾比湖) là một hồ thung lũng tách giãn ở tây bắc Trung Quốc, gần biên giới với Kazakhstan. Trung tâm lưu vực nhận nước của nó là bồn địa Dzungaria (Chuẩn Cát Nhĩ), với diện tích thu nước ước đạt 50.621 km². Hồ có diện tích 1.070 km² (400 dặm vuông Anh) và độ sâu trung bình chỉ 1,4 m (4,6 ft). Hồ nằm tại cao độ 189 m trên mực nước biển, điểm thấp nhất của Dzungaria. Do hàm lượng muối cao (87 g/l) trong nước hồ, nên trong hồ không có thực vật hay cá sinh sống, nhưng nhiều loài cá có thể sống ở cửa các con sông cung cấp nước cho hồ[1].

Ngày 6 tháng 4 năm 2007, vùng đất lầy lội của hồ Ngải Bỉ đã được công nhận là Khu bảo tồn thiên nhiên quốc gia của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa[2].

Ghi chú

  1. ^ Vương Tô Dân, Đậu Hồng Thân (chủ biên) Trung Quốc hồ bạc chí, tr. 343-345, Bắc Kinh, nhà xuất bản Khoa học, 1998, ISBN ngày 7 tháng 3 năm 6706-1
  2. ^ Quốc vụ viện CHND Trung Hoa (ngày 6 tháng 4 năm 2007). “国务院办公厅关于发布河北塞罕坝等19处新建国家级自然保护区名单的通知” (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2009.
  • x
  • t
  • s
Hồ Trung Quốc
Hồ nước ngọt
Bà Dương · Bạch Cương Điến · Bosten · Cao Bưu · Cách Hồ · Dị Long · Dương Tông Hải · Dương Trừng · Điến Sơn · Điền Trì · Đông Bình · Đông Tiền · Động Đình · Đường Gia Sơn · Gyaring · Hô Luân · Hồng Hồ · Hồng Trạch · Hưng Khải · Kiếm Hồ · Kỷ Lộc · Lạc Mã · Long Cảm · Lương Tử · Nam Y · Ngoring · Ngõa Phụ · Nhĩ Hải · Phủ Tiên · Quân Sơn · Sài Bích · Sào Hồ · Sayram · Tân Lộ Hải · Thạch Cữu · Thái Hồ · Thiên Trì Trường Bạch · Tiểu Nam Hải · Tinh Vân · Trình Hải · Ulansuhai Nur · Vi Sơn
Hồ nước mặn
Ayakum · Đại Hải · Hala · Namtso · Ngải Bỉ · Pangong Tso · Siling · Tangra Yumco · Thanh Hải · Ulungur · Vận Thành Diêm · Yamdrok · Zhari Namco


Bản mẫu:Sơ khai Uyghur