Hồ Bosten

Hồ Bosten
Ảnh vệ tinh (2 tháng 11 năm 2004)
Địa lý
Tọa độ42°00′B 87°00′Đ / 42°B 87°Đ / 42.000; 87.000
Lưu vực56000 km²
Quốc gia lưu vựcTrung Quốc
Độ dài tối đa55 km
Độ rộng tối đa25 km
Diện tích bề mặt1000 km²
Độ sâu trung bình9 m
Độ sâu tối đa666
Dung tích8.000.000.000 m3
Cao độ bề mặt1048 m
hồ Bosten trên bản đồ Trung Quốc
hồ Bosten
hồ Bosten
vị trí tại Trung Quốc

Hồ Bosten (tiếng Trung: 博斯騰湖; bính âm: Bósīténg Hú, âm Hán Việt: Bác Tư Đằng hồ) là một hồ nước ngọt nằm cách 57 km (35 mi) về phía đông bắc Korla, Tân Cương, Trung Quốc, thuộc địa phận điạChâu tự trị dân tộc Mông Cổ Bayingholin. Hồ có diện tích khoảng 1.100 km2 (420 dặm vuông Anh) (cũng với các hồ nhỏ lân cận), đây là hồ lớn nhất tại Tân Cương và là một trong những hồ nước gọt nội địa lớn nhất tại Trung Quốc[1]. Hồ Bosten nhận được nguồn nước từ một lưu vực rộng 56.000 km2 (22.000 dặm vuông Anh).[2]

Tên của hồ đôi khi được gọi là Bosten, Bosten Hu, Bagrax-hu, Bagrasch-köl, Baghrasch köl, Bagratsch-kul, Bositeng hay Bositeng Hu. Tại hồ có tồn tại ngành thủy sản, các loài cá bản địa của hồ là cá bống biểncá mè mõm cùn. Người Phương Tây đôi khi ví hồ như 'Hawaii Phương Đông của Tân Cương' vì cảnh quan tươi đẹp độc đáo của nó nằm giữa sa mạc Gobi khắc nghiệt.

Sông Khai Đô là chi lưu quan trọng nhất của hồ Bosten, chiếm khoảng 83% lượng nước chảy vào hồ.[1] Chảy ra khỏi hồ Bosten là sông Khổng Tước (tiếng Trung: 孔雀河; bính âm: Kǒngquè Hé). Sông Khổng Tước chảy qua Thiết Môn quan (giản thể: 铁门关; phồn thể: 鐵門關; bính âm: Tiĕmén Guān) vào lòng chảo Tarim.

Tham khảo

  1. ^ a b [“Seespiegelschwankungen des Bosten-Sees (tiếng Đức)(PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2012. Seespiegelschwankungen des Bosten-Sees (tiếng Đức)]
  2. ^ Mischke, S. (6–ngày 11 tháng 4 năm 2003). “Holocene environmental fluctuations of Lake Bosten (Xinjiang, China) inferred from ostracods and stable isotopes”. EGS - AGU - EUG Joint Assembly, Abstracts from the meeting held in Nice, France, abstract #6609. European Geosciences Union. Bibcode:2003EAEJA.....6609M. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
Hình tượng sơ khai Bài viết về chủ đề địa lý này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Hồ Trung Quốc
Hồ nước ngọt
Bà Dương · Bạch Cương Điến · Bosten · Cao Bưu · Cách Hồ · Dị Long · Dương Tông Hải · Dương Trừng · Điến Sơn · Điền Trì · Đông Bình · Đông Tiền · Động Đình · Đường Gia Sơn · Gyaring · Hô Luân · Hồng Hồ · Hồng Trạch · Hưng Khải · Kiếm Hồ · Kỷ Lộc · Lạc Mã · Long Cảm · Lương Tử · Nam Y · Ngoring · Ngõa Phụ · Nhĩ Hải · Phủ Tiên · Quân Sơn · Sài Bích · Sào Hồ · Sayram · Tân Lộ Hải · Thạch Cữu · Thái Hồ · Thiên Trì Trường Bạch · Tiểu Nam Hải · Tinh Vân · Trình Hải · Ulansuhai Nur · Vi Sơn
Hồ nước mặn
Ayakum · Đại Hải · Hala · Namtso · Ngải Bỉ · Pangong Tso · Siling · Tangra Yumco · Thanh Hải · Ulungur · Vận Thành Diêm · Yamdrok · Zhari Namco