Bảng chữ cái Copt

Bảng chữ cái Copt
Chữ Copt trong văn tự Bohair hoa mỹ
Thể loại
Thời kỳ
Từ 200 BC đến nay
Hướng viếtTrái sang phải Sửa đổi tại Wikidata
Các ngôn ngữTiếng Copt
Hệ chữ viết liên quan
Nguồn gốc
Chữ tượng hình Ai Cập
Hậu duệ
Nubia Cổ
ISO 15924
ISO 15924Copt, 204 Sửa đổi tại Wikidata
Unicode
Dải Unicode
  • U+2C80–U+2CFF Coptic
  • U+0370–U+03FF Greek and Coptic
  • U+102E0–U+102FF Coptic Epact Numbers
Bài viết này chứa các biểu tượng ngữ âm IPA trong Unicode. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để có hướng dẫn thêm về các ký hiệu IPA, hãy xem Trợ giúp:IPA.
Bài viết này có chứa văn bản tiếng Copt. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì mẫu tự tiếng Copt.

Bảng chữ cái Copt là chữ viết được sử dụng để viết tiếng Copt. Các nét chữ của nó dựa trên bảng chữ cái Hy Lạp có bổ sung thêm các chữ cái mượn từ "chữ Bình Dân cổ Ai Cập" (Egyptian Demotic, tiếng Ai Cập Thông dụng) và là chữ viết đầu tiên được sử dụng cho ngôn ngữ Ai Cập.

Có một số bảng chữ cái Copt, vì hệ thống chữ viết Copt có thể khác nhau rất nhiều giữa các phương ngữ và phân vùng khác nhau của ngôn ngữ Copt.

Bảng chữ cái

Hình maj. Hình min. Unicode maj. Unicode min. Giá trị Tên [1] Tương đương
Hy Lạp
Chuyển tự Phát âm
Sahidic[2]
Phát âm
Bohairic[2]
Phát âm
Late Copt[3]
Phát âm
Greco-Bohair [4]
1 alpha Α, α a [a] [a] [a] [ɐ]
2 wêta, wida Β, β w, b [β] [β] [w]
(final [b])
[b, v]
3 gamma Γ, γ g [k]
(marked Greek words)
, g, ŋ]
4 dalda Δ, δ d [t]
(marked Greek words)
, d]
5 aia Ε, ε ə [ɛ, ə]
(ei = [i, j])
[ɛ, ə]
(ei = [əj])
[a] [e̞]
6 (soou '6') ϛ
Ϛ, ϛ*
(Bản mẫu:GrGl, Bản mẫu:GrGl)
s͡t[note 1]
7 zêta, zita Ζ, ζ z [s]
(marked Greek words)
[z]
8 ê(i)ta, hada Η, η aa, ê [e] [e] [i, a] [iː]
9 tida Θ, θ t [t.h] [tʰ] [t] [θ]
10 iôta, iauda Ι, ι i [i, j] [i, j] [i, j] [i,j,ɪ]
20 kab(b)a Κ, κ k [k] [k] [k] [k]
30 lauda, laula Λ, λ l [l] [l] [l] [l]
40 mê, me, mi Μ, μ m [m] [m] [m] [m]
50 ne, ni, nnê Ν, ν n [n] [n] [n] [n]
60 ksi Ξ, ξ ks [ks, e̞ks]
70 ou, o Ο, ο o [ɔ] [ɔ] [u] [o̞, u]
80 bi Π, π b [p] [p] [b] [p]
Ϥ ϥ 90 fai, fêei, fei ϙ
(numerical value)
f [f] [f] [f] [f]
100 ro, hro, rô Ρ, ρ r [r] [r] [r] [ɾ]
200 sima, summa, sêma Σ, σ, ς s [s] [s] [s] [s]
300 dau Τ, τ d, t [t] [t] [d]
(final [t])
[t]
400 he, ue Υ, υ u [w] (ou = [u, w]) [i, w, v, u]
500 phi Φ, φ f, b [p.h] [pʰ] [b~f] [f]
600 khi Χ, χ kh [k.h] [kʰ] [k] [k, x, ç]
700 psi Ψ, ψ ps [ps, e̞ps]
800 ô, au Ω, ω ô [o] [o] [u] [o̞ː]
900 sampi Ϡ,ϡ
(numerical value)
Ϣ ϣ šai, šei (none) š [ʃ] [ʃ] [ʃ] [ʃ]
Ϧ (Ⳉ) ϧ (ⳉ)
[note 2]
xai, xei (none) x NA [x] [x] [x]
Ϩ ϩ hori, hôrei (none) h [h] [h] [h] [h]
Ϫ ϫ janjia (none) j [tʲ] [c] [ɟ] [g, dʒ]
Ϭ ϭ cima (none) c [kʲ] [cʰ] [ʃ] [tʃ, e̞tʃ]
Ϯ ϯ di, †ei (none) di [di] [də]?
[cần dẫn nguồn]
[di]
  1. ^ The upper line of s connected with t to distinguishes it from the standalone "s" and "t"
  2. ^ Akhmimic dialect uses the letter for /x/. No name is recorded.
Bảng Unicode Copt
Official Unicode Consortium code chart: Coptic Version 13.0
  0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A B C D E F
U+2C8x
U+2C9x
U+2CAx
U+2CBx ⲿ
U+2CCx
U+2CDx
U+2CEx
U+2CFx ⳿
Chữ số Coptic Epact (Official Unicode Consortium code chart: Coptic Epact Numbers)
U+102Ex 𐋠 𐋡 𐋢 𐋣 𐋤 𐋥 𐋦 𐋧 𐋨 𐋩 𐋪 𐋫 𐋬 𐋭 𐋮 𐋯
U+102Fx 𐋰 𐋱 𐋲 𐋳 𐋴 𐋵 𐋶 𐋷 𐋸 𐋹 𐋺 𐋻

Tham khảo

  1. ^ Peust (1999.59-60)
  2. ^ a b Peust (1999)
  3. ^ Before the Greco-Bohairic reforms of the mid 19th century.
  4. ^ hover over IPA symbol for when pronunciation is used, if no message appears when hovering: pronounced such always“The Coptic Language” (PDF). Coptic Orthodox Diocese of the Southern United States.

Liên kết ngoài

  • Michael Everson's Revised proposal to add the Coptic alphabet to the BMP of the UCS Lưu trữ 2023-12-11 tại Wayback Machine
  • Final Proposal to Encode Coptic Epact Numbers in ISO/IEC 1064
  • Copticsounds – a resource for the study of Coptic phonology
  • Phonological overview of the Coptic alphabet in comparison to classical and modern Greek. Lưu trữ 2016-03-04 tại Wayback Machine
  • Coptic Unicode input
  • Michael Everson's Antinoou: A standard font for Coptic supported by the International Association for Coptic Studies.
  • Ifao N Copte – A professional Coptic font for researchers, students and publishers has been developed by the French institute of oriental archeology (IFAO). Unicode, Mac and Windows compatible, this free font is available through downloading from the IFAO website (direct link).
  • Coptic fonts; Coptic fonts made by Laurent Bourcellier & Jonathan Perez, type designers
  • ⲡⲓⲥⲁϧⲟ Lưu trữ 2021-03-08 tại Wayback Machine: Coptic font support Lưu trữ 2021-01-25 tại Wayback Machine – how to install, use and manipulate Coptic ASCII and Unicode fonts
  • Download Free Coptic Fonts
  • The Coptic Alphabet (omniglot.com)
  • GNU FreeFont Coptic range in serif face
  • x
  • t
  • s
Danh sách hệ chữ viết
Tổng quan
Danh sách
  • Danh sách hệ chữ viết
    • Không được mã hóa
    • Nhà phát minh
  • Ngôn ngữ theo hệ thống chữ viết / Ngôn ngữ theo tài khoản viết đầu tiên
Loại
Chữ số
Brahmic
Phía Bắc
  • Assam
  • Bengali
  • Bhaiksuki
  • Bhujimol
  • Brāhmī
  • Devanāgarī
  • Dogri
  • Gujarati
  • Gupta
  • Gurmukhī
  • Kaithi
  • Kalinga
  • Karani
  • Khojki
  • Khudabadi
  • Laṇḍā
  • Lepcha
  • Limbu
  • Mahajani
  • Meitei
  • Modi
  • Multani
  • Nagari
  • Nandinagari
  • Odia
  • ʼPhags-pa
  • Pracalit (Newar)
  • Ranjana
  • Sharada
  • Siddhaṃ
  • Soyombo
  • Sylheti Nagri
  • Takri
  • Tây Tạng
    • Uchen
    • Umê
  • Tirhuta
  • Tocharian
  • Zanabazar
  • Marchen
    • Marchung
    • Pungs-chen
    • Pungs-chung
    • Drusha
  • Phía Nam
    Khác
    • Tốc ký Boyd
    • Canada Hợp nhất
    • Fox I
    • Geʽez
    • Gunjala Gondi
    • Japanese Braille
    • Jenticha
    • Kharosthi
    • Mandombe
    • Masaram Gondi
    • Meroitic
    • Miao
    • Mwangwego
    • Pahawh Hmông
    • Sorang Sompeng
    • Thaana
    • Thomas Natural Shorthand
    • Warang Citi
    Tuyến tính
    • Abkhaz
    • Adlam
    • Armenian
    • Avestan
    • Avoiuli
    • Bassa Vah
    • Borama
    • Carian
    • Albania Kavkaz
    • Coelbren
    • Coorgi–Cox alphabet
    • Copt
    • Kirin
    • Deseret
    • Chữ tốc ký Duployan
      • Chinook writing
    • Early Cyrillic
    • Eclectic shorthand
    • Elbasan
    • Etruscan
    • Evenki
    • Fox II
    • Fraser
    • Gabelsberger shorthand
    • Garay
    • Gruzia
      • Asomtavruli
      • Nuskhuri
      • Mkhedruli
    • Glagolitic
    • Gothic
    • Gregg shorthand
    • Hy Lạp
    • Greco-Iberian alphabet
    • Hangul
    • Hanifi
    • IPA
    • Jenticha
    • Kaddare
    • Kayah Li
    • Klingon
    • Latinh
      • Beneventan
      • Blackletter
      • Carolingian minuscule
      • Fraktur
      • Gaelic
      • Insular
      • Kurrent
      • Merovingian
      • Sigla
      • Sütterlin
      • Tironian notes
      • Visigothic
    • Luo
    • Lycian
    • Lydian
    • Mãn Châu
    • Mandaic
    • Medefaidrin
    • Molodtsov
    • Mông Cổ
    • Mru
    • Neo-Tifinagh
    • N'Ko
    • Ogham
    • Oirat
    • Ol Chiki
    • Hungary cổ
    • Ý cổ
    • Permic cổ
    • Orkhon
    • Duy Ngô Nhĩ cổ
    • Osage
    • Osmanya
    • Pau Cin Hau
    • Runic
      • Anglo-Saxon
      • Cipher
      • Dalecarlian
      • Elder Futhark
      • Younger Futhark
      • Gothic
      • Marcomannic
      • Medieval
      • Staveless
    • Sidetic
    • Shavian
    • Somali
    • Sorang Sompeng
    • Tifinagh
    • Tolong Siki
    • Vagindra
    • Việt Nam
    • Visible Speech
    • Vithkuqi
    • Wancho
    • Warang Citi
    • Zaghawa
    Phi tuyến
    • Braille
      • Do Thái
      • Hàn Quốc
    • Cờ hàng hải
    • Mã Morse
    • New York Point
    • Semaphore
    • Flag semaphore
    • Moon type
    • Adinkra
    • Aztec
    • Blissymbol
    • Đông Ba
    • Ersu Shaba
    • Emoji
    • IConji
    • Isotype
    • Kaidā
    • Míkmaq
    • Mixtec
    • New Epoch Notation Painting
    • Nsibidi
    • Ojibwe Hieroglyphs
    • Siglas poveiras
    • Testerian
    • Yerkish
    • Zapotec
    Chinese family of scripts
    Chữ Hán
    Dựa trên chữ Hán
    Chữ hình nêm
    Một số âm tượng hình khác
    • Anatolia
    • Bagam
    • Cretan
    • Isthmian
    • Maya
    • Proto-Elamite
    • Di (cổ điển)
    Phụ âm tượng hình
    Chữ số
    Bán âm tiết
    Đầy đủ
    • Celtiberia
    • Đông Bắc Iberia
    • Đông Nam Iberia
    • Khom
    Dư thừa
    Chữ tượng thanh âm tiết