Chữ Tai Tham

Chữ Tai Tham
Lanna
Thể loại
Abugida
Thời kỳ
khoảng 1300–nay
Hướng viếtTrái sang phải Sửa đổi tại Wikidata
Các ngôn ngữTiếng Bắc Thái, tiếng Lự, tiếng Khün, tiếng Isan, tiếng Lào
Hệ chữ viết liên quan
Nguồn gốc
Hậu duệ
Chữ Tày Lự mới
ISO 15924
ISO 15924Lana, 351 Sửa đổi tại Wikidata
Unicode
Dải Unicode
U+1A20–U+1AAF
[a] Nguồn gốc Semit của chữ Brahmi không được nhất trí công nhận.
Bài viết này chứa các biểu tượng ngữ âm IPA trong Unicode. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để có hướng dẫn thêm về các ký hiệu IPA, hãy xem Trợ giúp:IPA.


Chữ Tai Tham, chữ Lanna (tiếng Thái: อักษรธรรมล้านนา, Phát âm tiếng Thái: [Ặc-xỏn Thăm Lán-na]) hay Tua Mueang (tiếng Bắc Thái: ᨲ᩠ᩅᩫᨾᩮᩥᩬᨦ, Phát âm tiếng Thái: [Tùa-mương] listen, tiếng Lự: ᨲ᩠ᩅᩫᨵᨾ᩠ᨾ᩼, Tham), là một hệ chữ dùng cho tiếng Bắc Thái, tiếng Tày Lự, và tiếng Khün. Thêm vào đó, chữ Lanna còn được dùng để viết tiếng Lào cổ và tiếng Isan trong văn liệu Phật giáo trên lá cọ.

Bảng Unicode chữ Tai Tham
Official Unicode Consortium code chart: Tai Tham Version 13.0
  0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A B C D E F
U+1A2x
U+1A3x ᨿ
U+1A4x
U+1A5x  ᩖ  ᩘ  ᩙ  ᩚ  ᩛ  ᩜ  ᩝ  ᩞ
U+1A6x   ᩠   ᩢ  ᩥ  ᩦ  ᩧ  ᩨ  ᩩ  ᩪ  ᩫ  ᩬ
U+1A7x  ᩳ  ᩴ  ᩵  ᩶  ᩷  ᩸  ᩹  ᩺  ᩻  ᩼  ᩿
U+1A8x
U+1A9x
U+1AAx

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • SeaSite: Tai Lue, under construction Lưu trữ 2018-03-15 tại Wayback Machine
  • Omniglot - Lanna script
  • ISO/IEC 10646:2003/Amd.5:2008 Universal Multiple-Octet Coded Character Set (UCS) -- Amendment 5: AMENDMENT 5: Tai Tham, Tai Viet, Avestan, Egyptian Hieroglyphs, CJK Unified Ideographs Extension C, and other characters
  • x
  • t
  • s
Kra
(Kra nguyên thủy)  • La Ha  • Cờ Lao  • La Chí  • Pa Ha  • Bố Ương  • Nùng Vẻn  • Pu Péo
Đồng-Thủy
Mục Lão  • Động  • Dương Quang  • Mao Nam  • Trà Động  • Thủy  • Mạc  • Cẩm
Hlai
(Hlai nguyên thủy)  • Hlai  • Gia Mậu
Ông Bối
Thái
(Thái nguyên thủy)
Bắc
Tráng chuẩn  • Bố Y  • Tráng Y  • Ai  • Sek  • Tai Mène  • Yoy
Trung
Tráng Ninh Minh  • Tráng Nùng  • Tráng Đại  • Tráng Miên  • Tráng Nhưỡng  • Nùng  • Tày  • Tráng Tả Giang  • Ts'ün-Lao
Tây Nam
(Thái)
Tây Bắc
Shan  • Khun  • Tai Ya  • Lự  • Tai Nüa  • Tai Hồng Kim  • Khamti  • Tai Laing  • Tai Phake  • Tai Aiton  • Khamyang  • Ahom  • Turung
Lào–Phutai
Lào • Phu Thai • Isan • Nhau
Chiang Saen
Thái (Siam)  • Bắc Thái  • Thái Đen (Tai Đam)  • Tai Dón  • Tai Daeng  • Phuan  • Tày Tấc  • Tày Sa Pa  • Thái Hàng Tổng  • Thái Sông
Nam
Khác
Chưa phân loại
  • Lak Kia
  • Phiêu
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s