Tiếng Ông Bối

Tiếng Ông Bối
Tiếng Lâm Cao
Sử dụng tạiCộng hòa Nhân dân Trung Hoa
Khu vựcHải Nam
Tổng số người nói600.000 (năm 2000)
Phân loạiTai-Kadai
Mã ngôn ngữ
ISO 639-3onb

Tiếng Ông Bối (tên bản địa: [ʔɑŋ˧ɓe˧], tiếng Trung: 翁貝語, Hán-Việt: Ông Bối ngữ), còn gọi là tiếng Bối hay phương ngữ Lâm Cao (臨高話, Lâm Cao thoại), là một ngôn ngữ được khoảng 600.000 người sử dụng, với 100.000 người trong số này là đơn ngữ, tại khu vực duyên hải phía bắc và miền trung đảo Hải Nam, bao gồm cả khu vực ven đô của thủ phủ tỉnh Hải Nam là Hải Khẩu. Tiếng này được dạy tại các trường tiểu học và được phát thanh trên đài. Tiếng Ông Bối thuộc ngữ hệ Tráng-Đồng, nhưng các ngôn ngữ có họ hàng gần gũi và mối quan hệ của nó trong phạm vi ngữ hệ còn khá mơ hồ[1].

Phân loại

Tiếng Ông Bối phân chia ra thành 2 phương ngữ:

  • Phương ngữ phía tây hay phương ngữ Lâm Thành: Chủ yếu nói tại đông bắc huyện Lâm Caohuyện cấp thị Đam Châu cũng như tại phía bắc huyện Trừng Mại.
  • Phương ngữ phía đông hay phương ngữ Quỳnh Sơn: Chủ yếu nói tại phía tây địa cấp thị Hải Khẩu.

Ghi chú

  1. ^ Ethnologue phân loại tiếng Ông Bối trong phạm vi ngữ chi Thái (Tai) và ngữ chi Đồng-Thủy (Kam-Sui) dựa trên từ vựng chia sẻ chung. Tuy nhiên, đây chỉ là chứng cứ phủ định, có lẽ là do sự thay thế từ vựng học ở các nhánh khác trong ngữ hệ, và chứng cứ hình thái học gợi ý rằng ngữ chi Thái và ngữ chi Đồng-Thủy một cách tương ứng là gần gũi hơn với ngữ chi Lê (Hlai) và ngữ chi Ngật Ương (Kra). Vị trí của tiếng Ông Bối trong sơ đồ này là không rõ.

Tham khảo

  • Gordon Raymond G. Jr. (chủ biên), 2005. Ethnologue: Languages of the World, ấn bản lần thứ 15. Dallas, Tex.: SIL International. Phiên bản trực tuyến: tại đây.

Liên kết ngoài

  • Mục từ về tiếng Ông Bối tại Rosetta Project[liên kết hỏng]
  • x
  • t
  • s
Kra
(Kra nguyên thủy)  • La Ha  • Cờ Lao  • La Chí  • Pa Ha  • Bố Ương  • Nùng Vẻn  • Pu Péo
Đồng-Thủy
Mục Lão  • Động  • Dương Quang  • Mao Nam  • Trà Động  • Thủy  • Mạc  • Cẩm
Hlai
(Hlai nguyên thủy)  • Hlai  • Gia Mậu
Ông Bối
Ông Bối  • Cát Triệu
Thái
(Thái nguyên thủy)
Bắc
Tráng chuẩn  • Bố Y  • Tráng Y  • Ai  • Sek  • Tai Mène  • Yoy
Trung
Tráng Ninh Minh  • Tráng Nùng  • Tráng Đại  • Tráng Miên  • Tráng Nhưỡng  • Nùng  • Tày  • Tráng Tả Giang  • Ts'ün-Lao
Tây Nam
(Thái)
Tây Bắc
Shan  • Khun  • Tai Ya  • Lự  • Tai Nüa  • Tai Hồng Kim  • Khamti  • Tai Laing  • Tai Phake  • Tai Aiton  • Khamyang  • Ahom  • Turung
Lào–Phutai
Lào • Phu Thai • Isan • Nhau
Chiang Saen
Thái (Siam)  • Bắc Thái  • Thái Đen (Tai Đam)  • Tai Dón  • Tai Daeng  • Phuan  • Tày Tấc  • Tày Sa Pa  • Thái Hàng Tổng  • Thái Sông
Nam
Khác
Chưa phân loại
  • Lak Kia
  • Phiêu
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến ngôn ngữ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s