Vũ Huyệt

Vũ Huyệt
—  Thành phố cấp huyện  —
Hình nền trời của Vũ Huyệt
Vũ Huyệt trên bản đồ Thế giới
Vũ Huyệt
Vũ Huyệt
Quốc giaTrung Quốc
TỉnhHồ Bắc
Địa cấp thịHoàng Cương
Diện tích
 • Tổng cộng1,176 km2 (454 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng730,000
 • Mật độ620,7/km2 (1,608/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính435400 sửa dữ liệu

Vũ Huyệt (tiếng Trung: 武穴; bính âm: Wǔxué shì) trước đây là huyện Quảng Tế (广济县), là một thành phố cấp huyện thuộc địa cấp thị Hoàng Cương, tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc.

Nhai đạo

  • Vũ Huyết (武穴街道)
  • San Hà (刊江街道)
  • Điền Trấn (田镇街道)
  • Vạn Trượng Hồ (万丈湖街道)

Trấn

  • Hải Xuyên (梅川镇)
  • Dư Xuyên (余川镇)
  • Hoa Kiều (花桥镇)
  • Thạch Phật Tự (石佛寺镇)
  • Đại Kim (大金镇)
  • Ba Vọng (四望镇)
  • Đại Pháp Tự (大法寺镇)
  • Long Bình (龙坪镇)

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Trang thông tin chính thức Lưu trữ 2007-12-27 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Vũ Hán


Hoàng Thạch
Thập Yển
Trương Loan • Mao Tiễn • Vân Dương • Đan Giang Khẩu • Trúc Sơn • Phòng • Vân Tây • Trúc Khê
Kinh Châu
Sa Thị • Kinh Châu • Hồng Hồ • Thạch Thủ • Tùng Tư • Giam Lợi • Công An • Giang Lăng
Nghi Xương
Tương Dương
Ngạc Châu
Kinh Môn
Hiếu Cảm
Hoàng Cương
Hoàng Châu • Ma Thành • Vũ Huyệt • Hồng An • La Điền • Hy Thủy • Kỳ Xuân • Hoàng Mai • Anh Sơn • Đoàn Phong
Hàm Ninh
Tùy Châu
Tăng Đô • Quảng Thủy • Tùy
Ân Thi
Ân Thi • Lợi Xuyên • Kiến Thủy • Lai Phượng • Ba Đông • Hạc Phong • Tuyên Ân • Hàm Phong
Huyện
trực thuộc tỉnh
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s