Ứng Thành

Ứng Thành
—  Thành phố cấp huyện  —
Hình nền trời của Ứng Thành
Ứng Thành trên bản đồ Thế giới
Ứng Thành
Ứng Thành
Quốc giaTrung Quốc
TỉnhHồ Bắc
Địa cấp thịHiếu Cảm
Diện tích
 • Tổng cộng1.105 km2 (427 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng680,000
 • Mật độ615,4/km2 (1,594/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính432400 sửa dữ liệu

Ứng Thành (giản thể: 应城; phồn thể: 應城; bính âm: Yìngchéng) là một thành phố cấp huyện thuộc địa cấp thị Hiếu Cảm, tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc.

Nhai đạo

  • Thành Trung (城中街道)
  • Thành Bắc (城北街道)
  • Tây Lý Bằng (四里棚街道)
  • Đông Mã Phường (东马坊街道)
  • Trường Giang Phụ (长江埠街道)

Trấn

  • Điền Điếm (田店镇)
  • Dương Hà (杨河镇)
  • Tam Hiệp (三合镇)
  • Lang Quân (郎君镇)
  • Hoàng Than (黄滩镇)
  • Thiên Nga (天鹅镇)
  • Nghãi Hòa (义和镇)
  • Trần Hà (陈河镇)
  • Dương Lĩnh (杨岭镇)
  • Thang Trì (汤池镇)

Khác

  • Nông trường giống lương thực Nam Viện (南垸良种场)
  • Khu khai phát kinh tế Ứng Thành (应城经济开发区)

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Trang thông tin chính thức Lưu trữ 2011-08-23 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Vũ Hán


Hoàng Thạch
Thập Yển
Trương Loan • Mao Tiễn • Vân Dương • Đan Giang Khẩu • Trúc Sơn • Phòng • Vân Tây • Trúc Khê
Kinh Châu
Sa Thị • Kinh Châu • Hồng Hồ • Thạch Thủ • Tùng Tư • Giam Lợi • Công An • Giang Lăng
Nghi Xương
Tương Dương
Ngạc Châu
Kinh Môn
Hiếu Cảm
Hiếu Nam • Ứng Thành • An Lục • Hán Xuyên • Vân Mộng • Đại Ngộ • Hiếu Xương
Hoàng Cương
Hàm Ninh
Tùy Châu
Tăng Đô • Quảng Thủy • Tùy
Ân Thi
Ân Thi • Lợi Xuyên • Kiến Thủy • Lai Phượng • Ba Đông • Hạc Phong • Tuyên Ân • Hàm Phong
Huyện
trực thuộc tỉnh
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s