Thập Điện Diêm vương

Đạo giáo
Taijitu
Học thuyết
Thực hành
  • Bùa lục
  • Chiêm bốc
  • Chú ngữ
  • Đạo dẫn
  • Hành khí
  • Lôi pháp
  • Luyện thần
  • Ngoại đan
  • Nội đan
  • Phục thực
  • Thực liệu
  • Tịch cốc
Văn bản
Trường phái
  • x
  • t
  • s
Tranh gỗ khắc 5 trong 10 vị Diêm Vương trong bảo tàng Lịch sử Quốc gia
Năm trong 10 Diêm vương ở chùa Bà Đá, Hà Nội
Tượng Diêm Vương trong chùa Quan Âm Phật Đài ở phường Nhà Mát, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu (Việt Nam)

Thập Điện Diêm Vương (十殿閻王) hay Thập Điện Diêm La (十殿閻羅), Thập Điện Minh Vương (十殿冥王) là các vị thần cai quản cõi chết và phán xét con ngườiĐịa ngục căn cứ vào công hay tội họ đã tạo ra khi còn sống theo tín ngưỡng Á Đông,[1] Đạo Lão và tín ngưỡng dân gian Trung Hoa vào thời nhà Đường[2] mà những chi tiết này nhập vào rồi kết hợp theo.[3]

Theo quốc gia

Việt Nam

Tranh và tượng Diêm Vương thường được bố trí trong chùa, thường được xếp thành hai hàng, mỗi bên năm vị ngồi quay hướng vào trục giữa. Chùa Trăm GianChương Mỹ, Hà Nội thì có bộ tranh khắc nổi có nhiều giá trị lịch sử và mỹ thuật nhưng đã bị trộm lấy mất bốn bức.[4]

Tham khảo

  1. ^ Thập Điện Diêm Vương - Thập điện Từ Vương, Nhóm nghiên cứu tôn giáo Cao Đài Lưu trữ 2010-12-02 tại Wayback Machine
  2. ^ “Ten Kings of Hell”. Viện bảo tàng Mỹ thuật Metropolitan.
  3. ^ "Jū-ō (Juo) 十王 TEN JUDGES OF HELL"
  4. ^ "Thập điện Diêm vương tìm đường về cổ tự"”. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2013.

Liên kết ngoài

  • Nói về Thập điện Diêm vương Rằm tháng Bảy, Báo Giác ngộ Online Lưu trữ 2009-08-28 tại Wayback Machine
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến tôn giáo này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Danh sách các khái niệm về Âm phủ/Địa ngục
Phật giáo


Kitô giáo
(Luyện ngục · Lâm bô · Âm phủ · Hoả ngục)
Thần thoại Bắc Âu
và Germanic
(Helheim · Niflheim)
Thần thoại Hy Lạp
(Hades · Tartarus · Đồng cỏ Asphodel)
Ấn Độ giáo
(Nakara · Patala)
Hồi giáo
(Barzakh · Jahannam  · Araf  · Sijjin)
Do Thái giáo
(Gehennom · Sheol · Tzalmavet · Abaddon · Thế giới bóng tối · Dudael)
Mesoamerican
(Mictlan  · Xibalba · Ukhu pacha · Maski)
Tôn giáo Châu Phi
(Ikole Orun · mkpọsọk · Effiatt  · Asamando  · owuo  · Ọnọsi  · Ekera)
Tôn giáo đảo
Thái Bình Dương
(Pulotu · Bulu · Murimuria · Burotu · Te Reinga Wairua · Rarohenga  · Hawaiki · Hiyoyoa  · Rangi Tuarea · Te Toi-o-nga-Ranga · Uranga-o-te-rā · Nabagatai · Tuma · Iva · Lua-o-Milu · Nga- Atua)
Thần thoại Slav
(Nav · Podsvetie · Peklo)
Thần thoại Mapuche
(Pellumawida · Ngullchenmaiwe · Degin · Wenuleufu)
Tôn giáo Inuit
(Adlivun · Adliparmiut)
Thế giới ngầm:
Hỏa giáo (Hamistagan) • Thần thoại Phần Lan (Tuonela) • Tôn giáo Lưỡng Hà cổ đại (Kur) • Thần thoại Thổ Nhĩ Kỳ (Tamag) • Thần đạo Nhật Bản (Yomi) • Truyền thuyết Ba Tư (Duzakh) • Tôn giáo Ai Cập cổ đại (Duat) • Thần thoại Ireland (Tech Duinn) • Thần thoại Zuni (Ánosin Téhuli) • Thần thoại Miwok (ute-yomigo) • Thần thoại Hungary (Pokol) • Thần thoại Estonia (Manala) • Truyền thuyết Trung Hoa (Địa ngục) • Jaina giáo (Nakara) • Thần thoại Sunda Wiwitan (Buana Larang) • Thần thoại Albania (Ferri) • Thần thoại Mã Lai (Alam Ghaib) • Thần thoại Litva (Anapilis) • Thần thoại Latvia (Aizsaule) • Thần thoại Gruzia (Kveskneli) • Thần thoại Hittite (Dankuš tekan) • Thần thoại Guanche (Guayota) • Thần thoại La Mã (Orcus) • Thần thoại Meitei (Khamnung Sawa)
Khác
(Bridge of Dread · Cổng địa ngục · as-Sirāt · Nại Hà · Cầu Chinvat · Syr Yu  · Styx · Hitfun · Yomotsu Hirasaka · Gjöll · Siniawis · Quỷ Môn Quan)
  • x
  • t
  • s
Tử / Chết và các chủ đề liên quan
Y học
Chết tế bào
  • Hoại tử
    • Hoại tử mạch máu
    • Hoại tử đông
    • Hoại tử nước
    • Hoại thư
    • Hoại tử bã đậu
    • Hoại tử mỡ
    • Hoại tử dạng tơ huyết
    • Hoại tử thùy tạm thời
  • Sự chết theo chương trình của tế bào
    • Sự tự hủy của tế bào
    • Sự tự thực của tế bào
    • Anoikis
    • Chết rụng tế bào
    • Chết rụng tế bào nội tại
  • Tự phân hủy
  • Màng môi hoại tử
  • Tế bào sinh miễn dịch chết
  • Tế bào chết do thiếu máu cục bộ
  • Sự kết đặc tế bào
  • Sự vỡ nhân tế bào
  • Sự tiêu nhân
  • Thảm họa phân bào
  • Gen tự sát
Danh sách
Tỷ lệ tử vong
  • Tử vong ở trẻ em
  • Định luật tử vong Gompertz–Makeham
  • Tử vong ở trẻ sơ sinh
  • Chết sản phụ
  • Chết sản phụ trong tiểu thuyết
  • Sự dịch chuyển tỷ lệ tử vong
  • Tử suất
    • Tỷ lệ tử vong được điều chỉnh theo rủi ro
  • Mức độ tử vong
  • Tử vong chu sinh
  • Chết non
Bất tử
Sau khi
chết
Xác chết
Các giai đoạn
Sự bảo tồn
Xử lý
xác người
  • Hiến tặng cơ thể
  • Co thắt tử cung sau khi chết
  • Sinh ra trong quan tài
  • Cương cứng sau khi chết
  • Phẫu tích
  • Gibbeting
  • Nhiệt lượng sau khi chết
  • Khoảng thời gian sau khi chết
Khía cạnh
khác
Siêu linh
Pháp lý
Trong
nghệ thuật
Lĩnh vực
liên quan
Khác
  • Thể loại Thể loại