Thạch Tuyền

Thạch Tuyền (chữ Hán phồn thể:石泉縣, chữ Hán giản thể: 石泉县, âm Hán Việt: Thạch Tuyền huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị An Khang, tỉnh Thiểm Tây, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 1525 ki-lô-mét vuông, dân số năm 1999 là 181.453 người,[1] năm 2002 là 180.000 người. Mã số bưu chính của Thạch Tuyền là 725200.[2] Chính quyền huyện đóng ở. Về mặt hành chính, huyện Thạch Tuyền được chia thành 8 trấn, 7 hương.

  • Trấn: Thành Quan, Trì Hà, Nhiêu Phong, Nghinh Phong, Lưỡng Hà, Hậu Liễu, Hỉ Hà, Úy Đấu, Tằng Khê.
  • Hương: Hồng Vệ, Ngân Long, Ngân Kiều, Trung Bá, Trường Dương, Trung Trì.

Tham khảo

  1. ^ (tiếng Anh) National Population Statistics Materials by County and City - 1999 Period, in China County & City Population 1999, Harvard China Historical GIS
  2. ^ (tiếng Anh) Mã số bưu chính Thiểm Tây Lưu trữ 2008-01-24 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế
Tây An
Liên Hồ  • Tân Thành  • Bi Lâm  • Bá Kiều  • Vị Ương  • Nhạn Tháp  • Diêm Lương  • Lâm Đồng  • Trường An  • Lam Điền  • Chu Chí  • Hộ  • Cao Lăng  • Khúc Giang tân khu  • Khu phát triển Công nghiệp công nghệ cao Tây An*  • Khu phát triển Kinh tế - Kỹ thuật Tây An*  • Khu cảng vụ quốc tế Tây An*
Thiểm Tây trong Trung Quốc
Thiểm Tây trong Trung Quốc
Đồng Xuyên
Bảo Kê
Hàm Dương
Tần Đô  • Dương Lăng  • Vị Thành  • Hưng Bình  • Tam Nguyên  • Kính Dương  • Càn  • Lễ Tuyền  • Vĩnh Thọ  • Bân  • Trường Vũ  • Tuần Ấp  • Thuần Hóa  • Vũ Công
Vị Nam
Lâm Vị  • Hoá Âm  • Hàn Thành  • Hoá Châu  • Đồng Quan  • Đại Lệ  • Bồ Thành  • Trừng Thành  • Bạch Thủy  • Cáp Dương  • Phú Bình  • Khu phát triển Công nghiệp công nghệ cao Vị Nam*
Diên An
Bảo Tháp  • Diên Trường  • Diên Xuyên  • Tử Trường  • An Tắc  • Chí Đan  • Ngô Khởi  • Cam Tuyền  • Phú  • Lạc Xuyên  • Nghi Xuyên  • Hoàng Long  • Hoàng Lăng
Hán Trung
Hán Đài  • Nam Trịnh  • Thành Cố  • Dương  • Tây Hương  • Miễn  • Ninh Cường  • Lược Dương  • Trấn Ba  • Lưu Bá  • Phật Bình
Du Lâm
Du Dương  • Thần Mộc  • Phủ Cốc  • Hoành Sơn  • Tĩnh Biên  • Định Biên  • Tuy Đức  • Mễ Chi  • Giai  • Ngô Bảo  • Thanh Giản  • Tử Châu
An Khang
Hán Tân  • Hán Âm  • Thạch Tuyền  • Ninh Thiểm  • Tử Dương  • Lam Cao  • Bình Lợi  • Trấn Bình  • Tuần Dương  • Bạch Hà
Thương Lạc
Thương Châu  • Lạc Nam  • Đan Phượng  • Thương Nam  • Sơn Dương  • Trấn An  • Tạc Thủy
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s