Hán Đài

Hán Đài khu
—  Khu  —
Hình nền trời của Hán Đài khu
Hán Đài khu trên bản đồ Thế giới
Hán Đài khu
Hán Đài khu
Quốc giaTrung Quốc
TỉnhThiểm Tây
Địa cấp thịHán Trung
Thủ phủLỗi Lua trong Mô_đun:Wikidata tại dòng 98: attempt to concatenate local 'label' (a nil value).
Diện tích
 • Tổng cộng556 km2 (215 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng540,000 (2.009)
 • Mật độ971,2/km2 (2,515/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính723000 sửa dữ liệu
Mã điện thoại916 sửa dữ liệu

Hán Đài (tiếng Trung: 汉台区; bính âm: Hàntái Qū) là một khu (quận) của thành phố Hán Trung, tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc.

Nhai đạo

  • Bắc Quan (北关街道)
  • Đông Đại Lộ (东大街街道)
  • Hán Trung Lộ (汉中路街道)
  • Trung Sơn Lộ (中山街街道)
  • Đông Quan (东关街道)
  • Hâm Nguyên (鑫源街道)
  • Thư Gia Doanh (舒家营街道)
  • Thất Lý (七里街道)

Trấn

  • Phố (铺镇)
  • Vũ Hương (武乡镇)
  • Hà Đông Điếm (河东店镇)
  • Long Giang (龙江镇)
  • Tồng Doanh (宗营镇)
  • Lão Quân (老君镇)
  • Hán Vương (汉王镇)

Hương

  • Vọng Giang (望江乡)
  • Từ Gia Pha (徐家坡乡)

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Trang thông tin chính thức Lưu trữ 2011-12-08 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế
Tây An
Liên Hồ  • Tân Thành  • Bi Lâm  • Bá Kiều  • Vị Ương  • Nhạn Tháp  • Diêm Lương  • Lâm Đồng  • Trường An  • Lam Điền  • Chu Chí  • Hộ  • Cao Lăng  • Khúc Giang tân khu  • Khu phát triển Công nghiệp công nghệ cao Tây An*  • Khu phát triển Kinh tế - Kỹ thuật Tây An*  • Khu cảng vụ quốc tế Tây An*
Thiểm Tây trong Trung Quốc
Thiểm Tây trong Trung Quốc
Đồng Xuyên
Bảo Kê
Hàm Dương
Tần Đô  • Dương Lăng  • Vị Thành  • Hưng Bình  • Tam Nguyên  • Kính Dương  • Càn  • Lễ Tuyền  • Vĩnh Thọ  • Bân  • Trường Vũ  • Tuần Ấp  • Thuần Hóa  • Vũ Công
Vị Nam
Lâm Vị  • Hoá Âm  • Hàn Thành  • Hoá Châu  • Đồng Quan  • Đại Lệ  • Bồ Thành  • Trừng Thành  • Bạch Thủy  • Cáp Dương  • Phú Bình  • Khu phát triển Công nghiệp công nghệ cao Vị Nam*
Diên An
Bảo Tháp  • Diên Trường  • Diên Xuyên  • Tử Trường  • An Tắc  • Chí Đan  • Ngô Khởi  • Cam Tuyền  • Phú  • Lạc Xuyên  • Nghi Xuyên  • Hoàng Long  • Hoàng Lăng
Hán Trung
Hán Đài  • Nam Trịnh  • Thành Cố  • Dương  • Tây Hương  • Miễn  • Ninh Cường  • Lược Dương  • Trấn Ba  • Lưu Bá  • Phật Bình
Du Lâm
Du Dương  • Thần Mộc  • Phủ Cốc  • Hoành Sơn  • Tĩnh Biên  • Định Biên  • Tuy Đức  • Mễ Chi  • Giai  • Ngô Bảo  • Thanh Giản  • Tử Châu
An Khang
Thương Lạc
Thương Châu  • Lạc Nam  • Đan Phượng  • Thương Nam  • Sơn Dương  • Trấn An  • Tạc Thủy
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s