Ninh Thiểm

huyện Ninh Thiểm
—  Huyện  —
Hình nền trời của huyện Ninh Thiểm
huyện Ninh Thiểm trên bản đồ Thế giới
huyện Ninh Thiểm
huyện Ninh Thiểm
Quốc giaTrung Quốc
TỉnhThiểm Tây
Địa cấp thịAn Khang
Thủ phủLỗi Lua trong Mô_đun:Wikidata tại dòng 98: attempt to concatenate local 'label' (a nil value).
Diện tích
 • Tổng cộng3.678 km2 (1,420 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng74,000
 • Mật độ20,1/km2 (52/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính711600 sửa dữ liệu
Mã điện thoại915 sửa dữ liệu

Ninh Thiểm (tiếng Trung: 宁陕县; bính âm: Níngshǎn Xiàn) là một huyện của địa cấp thị An Khang, tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc.

Trấn

  • Thành Quan (城关镇)
  • Tứ Mẫu Địa (四亩地镇)
  • Giang Khẩu (江口镇)
  • Thang Bình (汤坪镇)
  • Nghiễm Hóa Lộ (广货街镇)
  • Long Vương (龙王镇)
  • Đồng Xa Loan (筒车湾镇)
  • Tuần Dương Bá (旬阳坝镇)
  • Kim Xuyên (金川镇)
  • Hoàng Quan (皇冠镇)

Hương

  • Phong Phú (丰富乡)
  • Mai Tử (梅子乡)
  • Tân Trường (新场乡)
  • Thái Sơn Miếu (太山庙乡)

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Trang thông tin chính thức
  • x
  • t
  • s
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế
Tây An
Liên Hồ  • Tân Thành  • Bi Lâm  • Bá Kiều  • Vị Ương  • Nhạn Tháp  • Diêm Lương  • Lâm Đồng  • Trường An  • Lam Điền  • Chu Chí  • Hộ  • Cao Lăng  • Khúc Giang tân khu  • Khu phát triển Công nghiệp công nghệ cao Tây An*  • Khu phát triển Kinh tế - Kỹ thuật Tây An*  • Khu cảng vụ quốc tế Tây An*
Thiểm Tây trong Trung Quốc
Thiểm Tây trong Trung Quốc
Đồng Xuyên
Bảo Kê
Hàm Dương
Tần Đô  • Dương Lăng  • Vị Thành  • Hưng Bình  • Tam Nguyên  • Kính Dương  • Càn  • Lễ Tuyền  • Vĩnh Thọ  • Bân  • Trường Vũ  • Tuần Ấp  • Thuần Hóa  • Vũ Công
Vị Nam
Lâm Vị  • Hoá Âm  • Hàn Thành  • Hoá Châu  • Đồng Quan  • Đại Lệ  • Bồ Thành  • Trừng Thành  • Bạch Thủy  • Cáp Dương  • Phú Bình  • Khu phát triển Công nghiệp công nghệ cao Vị Nam*
Diên An
Bảo Tháp  • Diên Trường  • Diên Xuyên  • Tử Trường  • An Tắc  • Chí Đan  • Ngô Khởi  • Cam Tuyền  • Phú  • Lạc Xuyên  • Nghi Xuyên  • Hoàng Long  • Hoàng Lăng
Hán Trung
Hán Đài  • Nam Trịnh  • Thành Cố  • Dương  • Tây Hương  • Miễn  • Ninh Cường  • Lược Dương  • Trấn Ba  • Lưu Bá  • Phật Bình
Du Lâm
Du Dương  • Thần Mộc  • Phủ Cốc  • Hoành Sơn  • Tĩnh Biên  • Định Biên  • Tuy Đức  • Mễ Chi  • Giai  • Ngô Bảo  • Thanh Giản  • Tử Châu
An Khang
Hán Tân  • Hán Âm  • Thạch Tuyền  • Ninh Thiểm  • Tử Dương  • Lam Cao  • Bình Lợi  • Trấn Bình  • Tuần Dương  • Bạch Hà
Thương Lạc
Thương Châu  • Lạc Nam  • Đan Phượng  • Thương Nam  • Sơn Dương  • Trấn An  • Tạc Thủy
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s