Telephos Euergetes

Telephos Euergetes (Người Bảo Trợ)
Obv: Anguipede, the limbs ending in lotus blossoms. Greek legend: BASILEOS EUERGETOU TELEPHOU (King Telephos the Benefactor)
Rev: Helios radiate and Silene with crescent. Kharoshthi legend: MAHARAJASA KALAKRAMASA TELIPHASA (King Telephos the Benefactor).
Vua Ấn-Hy Lạp
Tại vị75–70 BCE
Thông tin chung
Sinh
Sagala

Telephos Euergetes (tiếng Hy Lạp: Τήλεφος ὁ Εὐεργέτης, Euergetes có nghĩa là "Người bảo trợ") là một vị vua Ấn-Hy Lạp thời kỳ cuối, ông dường như đã là một trong những vị vua kế vị yếu kém và ngắn ngủi của Maues. Bopearachchi xác định niên đại của Telephos là vào khoảng từ năm 75-70 TCN và cho rằng ông đã cai trị ở Gandhara, Senior xác định niên đại của ông là vào khoảng năm 60 TCN và cho rằng ông đã cai trị ở một số khu vực của Pushkalavati hoặc thậm chí xa hơn về phía tây.

Chúng ta không biết được gì về những mối quan hệ triều đại của ông. Những đồng xu ít ỏi của ông khá là đặc biệt và không có bất cứ đồng xu nào trong số đó khắc họa chân dung của ông, một điều hiếm khi xảy ra đối với những đồng tiền xu Ấn -Hy Lạp. Bất chấp việc ông có một cái tên Hy Lạp, Telephos có thể là một vị vua có gốc gác Saka.

Tiền xu của Telephos

Những đồng tiền xu bằng bạc của Telephos rất hiếm và chủ yếu là đồng drachm; ngoài ra cũng chỉ có thêm một vài đồng tetradrachm.

Xem thêm

Tham khảo

  • The Greeks in Bactria and India, W. W. Tarn, Cambridge University Press.
  • The Coin Types of the Indo-Greek Kings, 256-54 B.C., A. K. Narain.

Liên kết ngoài

  • Coins of Telephus
Tiền nhiệm
Maues
Vua Ấn-Hy Lạp của Gandhara
75–70 TCN
Kế nhiệm
Azes I
  • x
  • t
  • s
Nhà Argos
Nhà Antipatros
Demetrios I · Antimachos I · Pantaleontos · Agathocles · Apollodotos I · Demetrios II · Antimachos II · Menandros I · Zoilos I · Agathokleia · Lysias · Strato I · Antialcidas · Heliokles II · Polyxenios · Demetrios III · Philoxenus · Diomedes · Amyntas · Epandros · Theophilos · Peukolaos · Thraso · Nicias · Menandros II · Artemidoros · Hermaeos · Archebios · Telephos · Apollodotus II · Hippostratos · Dionysios · Zoilos II · Apollophanes · Strato II
Vua của Bithynia
Vua của Commagene
Vua của Cappadocia
Vua của
Cimmeria Bosporos
Mithridates I • Pharnaces • Asander cùng Dynamis  • Mithridates II • Asander cùng Dynamis • Scribonius mưu toan cai trị cùng Dynamis  • Dynamis cùng Polemon • Polemon cùng Pythodorida • Aspurgus • Mithridates III cùng Gepaepyris • Mithridates III • Cotys I • bị xáp nhập thành một phần của tỉnh Hạ Moesia  • Rhescuporis I một thời gian ngắn cùng Eunice  • Sauromates I  • Cotys II • Rhoemetalces  • Eupator • Sauromates II • Rhescuporis II • Rhescuporis III • Cotys III • Sauromates III • Rhescuporis IV • Ininthimeus • Rhescuporis V • Pharsanzes • Synges • Teiranes • Sauromates IV  • Theothorses • Rhescuporis VI • Rhadamsades