Archebios

Archebios
Vua Ấn-Hy Lạp
Tiền xu của Archebios.
Obv: Vua Archebius đội mũ giáp. Dòng chữ Hy Lạp: ARCHEBIOS DIKAIOS NIKEPHOROS "Archebius người công bằng và chiến thấng"
Rev: Zeus, cùng dòng chữ Kharoshthi: MAHARAJASA DHRAMIKASA JAYADHARASA ARKHEBIYASA "Archebios, vị vua chiến thắng của Dharma.
Tại vị90–80 BCE
Thông tin chung

Archebios Dikaios Nikephoros (Tiếng Hy Lạp: Ἀρχέβιος ὁ Δίκαιος, ὁ Νικηφόρος nghĩa là "Người công bằng, người Chiến Thắng") là một vị vua Ấn-Hy Lạp, ông cai trị ở khu vực Taxila. Osmund Bopearachchi xác định niên đại của ông là vào khoảng năm 90-80 trước Công nguyên, và RC Senior cũng xác định cùng một niên đại tương tự. Ông có lẽ là một trong những vị vua Ấn-Hy Lạp cuối cùng trước khi vị vua của người Saka, Maues, chinh phục Taxila, và đã cai trị cùng thời với vua Hermaeos ở phía tây. Ông có thể có là một người họ hàng của Heliokles II, vị vua đã sử dụng một hình ảnh đảo ngược tương tự và cũng dùng tước hiệu Dikaios.

Tiền xu

Archebius đã ban hành đồng bạc với hình nhà vua đội vương miện hoặc đội mũ giáp, đôi khi đang chuẩn bị phóng ngọn giáo đi. Ở mặt sau của đỗng xu là hình ảnh thần Zeus đang đứng đối mặt, giữ một tia sét hoặc trên một số đồng tiền là một chiếc khiên aegis.

Archebios cũng đúc một loạt các đồng tetradrachm hiếm theo kiểu Attic và được tìm thấy ở Bactria.

Ông đã ban hành huy chương đồng với hình một con cú / Nike.

Tiền triều:
(Ở Arachosia và Gandhara)
Menander II

(Ở Punjab)
Artemidoros
Vua Ấn-Hy Lạp
(Arachosia, Gandhara, Punjab)
(90–80 TCN)
Kế vị bởi:
Vua Ấn-Scythia:
Maues

Tham khảo

  • "The Shape of Ancient Thought. Comparative studies in Greek and Indian Philosophies" by Thomas McEvilley (Allworth Press and the School of Visual Arts, 2002) ISBN 1-58115-203-5
  • "Buddhism in Central Asia" by B. N. Puri (Motilal Banarsidass Pub, ngày 1 tháng 1 năm 2000) ISBN 81-208-0372-8
  • "The Greeks in Bactria and India", W. W. Tarn, Cambridge University Press.

Liên kết ngoài

  • Coins of Archebios
  • x
  • t
  • s
Nhà Argos
Nhà Antipatros
Demetrios I · Antimachos I · Pantaleontos · Agathocles · Apollodotos I · Demetrios II · Antimachos II · Menandros I · Zoilos I · Agathokleia · Lysias · Strato I · Antialcidas · Heliokles II · Polyxenios · Demetrios III · Philoxenus · Diomedes · Amyntas · Epandros · Theophilos · Peukolaos · Thraso · Nicias · Menandros II · Artemidoros · Hermaeos · Archebios · Telephos · Apollodotus II · Hippostratos · Dionysios · Zoilos II · Apollophanes · Strato II
Vua của Bithynia
Vua của Commagene
Vua của Cappadocia
Vua của
Cimmeria Bosporos
Mithridates I • Pharnaces • Asander cùng Dynamis  • Mithridates II • Asander cùng Dynamis • Scribonius mưu toan cai trị cùng Dynamis  • Dynamis cùng Polemon • Polemon cùng Pythodorida • Aspurgus • Mithridates III cùng Gepaepyris • Mithridates III • Cotys I • bị xáp nhập thành một phần của tỉnh Hạ Moesia  • Rhescuporis I một thời gian ngắn cùng Eunice  • Sauromates I  • Cotys II • Rhoemetalces  • Eupator • Sauromates II • Rhescuporis II • Rhescuporis III • Cotys III • Sauromates III • Rhescuporis IV • Ininthimeus • Rhescuporis V • Pharsanzes • Synges • Teiranes • Sauromates IV  • Theothorses • Rhescuporis VI • Rhadamsades