Epandros

Epandros
Vua Ấn-Hy Lạp
Tiền xu của Epandros.
Trái: Chân dung Epandros, dòng chữ Hy Lạp: BASILEOS NIKEPHOROU EPANDROU "[Tiền] của vua Epandros Người chiến thắng".
Phải: Thần Athena trong bộ giáp phục, dòng chữ tiếng Kharoshti mang nghĩa "Vua Epandros Người chiến thắng"
Tại vị95–90 TCN
Thông tin chung

Epandros (tiếng Hy Lạp: Ἔπανδρος) là một vị vua Ấn-Hy Lạp. Ông có thể là có họ hàng với Menandros I, và việc tìm thấy tiền xu của ông dường như chỉ ra rằng ông đã cai trị trong khu vực Punjab.

Thời gian cai trị

Bopearachchi cho rằng Epandros cai trị khoảng từ năm 95 đến 90 TCN và R. C. Senior cho là vào khoảng năm 80 TCN. Số lượng tiền xu ít ỏi của ông cho thấy rằng ông cai trị không lâu và/hoặc ông chỉ cai trị trong một vùng đất nhỏ.

Những đồng tiền của Epandros

Những đồng đrama bạc của Epandros vẽ hình ông ở mặt trước còn mặt sau có hình nữ thần Athena đang chiến đấu theo kiểu Menandros I. Có thể qua đây, người ta đoán Epandros là con cháu của vị vua nổi tiếng này, song danh hiệu Nikephoros ("Người chiến thắng") lại chỉ có ông sử dụng: những người khác thường là Soter (Vị cứu tinh). Ông không cho đúc tiền kiểu Attic (đơn ngữ).

Ngoài ra Epandros còn cho đúc chồng lên tiền của Strato I và Philoxenos.

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Tiền của vua Epandros
  • (tiếng Pháp) Le Roi Indo-Grec Epandre

Xem thêm

Tham khảo

  • "The Greeks in Bactria and India", W.W. Tarn, Cambridge University Press.
Tiền nhiệm bởi:
Philoxenos
Vua Ấn-Hy Lạp
(Punjab)
100–95 TCN
Kế nhiệm bởi:
Apollodotus II
  • x
  • t
  • s
Nhà Argos
Nhà Antipatros
Demetrios I · Antimachos I · Pantaleontos · Agathocles · Apollodotos I · Demetrios II · Antimachos II · Menandros I · Zoilos I · Agathokleia · Lysias · Strato I · Antialcidas · Heliokles II · Polyxenios · Demetrios III · Philoxenus · Diomedes · Amyntas · Epandros · Theophilos · Peukolaos · Thraso · Nicias · Menandros II · Artemidoros · Hermaeos · Archebios · Telephos · Apollodotus II · Hippostratos · Dionysios · Zoilos II · Apollophanes · Strato II
Vua của Bithynia
Vua của Commagene
Vua của Cappadocia
Vua của
Cimmeria Bosporos
Mithridates I • Pharnaces • Asander cùng Dynamis  • Mithridates II • Asander cùng Dynamis • Scribonius mưu toan cai trị cùng Dynamis  • Dynamis cùng Polemon • Polemon cùng Pythodorida • Aspurgus • Mithridates III cùng Gepaepyris • Mithridates III • Cotys I • bị xáp nhập thành một phần của tỉnh Hạ Moesia  • Rhescuporis I một thời gian ngắn cùng Eunice  • Sauromates I  • Cotys II • Rhoemetalces  • Eupator • Sauromates II • Rhescuporis II • Rhescuporis III • Cotys III • Sauromates III • Rhescuporis IV • Ininthimeus • Rhescuporis V • Pharsanzes • Synges • Teiranes • Sauromates IV  • Theothorses • Rhescuporis VI • Rhadamsades