Taguig

Bản đồ vùng thủ đô Manila với vị trí của Taguig

Taguig (tiếng Philippines: Lungsod ng Taguig) là một thành phố trực thuộc vùng đô thị Manila. Vốn là một làng chài nhỏ bé bên vịnh Laguna trong quá khứ, ngày nay nó đã là một thành phố hiện đại, một khu công nghiệp và cư trú quan trọng của vùng thủ đô Manila. Taguig có 28 phường. Khu Fort Bonifacio ở Taguig vốn là một căn cứ quân sự của Hoa Kỳ sau chuyển thành nơi đóng quân của bộ tư lệnh quân đội Philippines, hiện là một khu đô thị mới và khu thương mại sầm uất. Taguig được công nhận là thành phố từ năm 2004, là đô thị loại 1 của Philippines, rộng 47,88 km² và có 467.375 dân.

Phường

  • Bagong Tanyag
  • Bagumbayan
  • Bambang
  • Calzada
  • Central Bicutan
  • Central Signal
  • Fort Bonifacio
  • Hagonoy
  • Ibayo-Tipas
  • Katuparan
  • Ligid-Tipas
  • Lower Bicutan
  • Maharlika Village
  • Napindan
  • New Lower Bicutan
  • North Daang Hari
  • North Signal
  • Palingon
  • Pinagsama
  • San Miguel
  • Santa Ana
  • South Daang Hari
  • South Signal
  • Tuktukan
  • Upper Bicutan
  • Ususan
  • Wawa
  • Western Bicutan

Tham khảo

Liên kết ngoài

Website chính thức của thành phố: http://www.taguig.gov.ph/

Liên kết đến các bài viết liên quan
  • x
  • t
  • s
Caloocan • Las Piñas • Makati • Malabon • Mandaluyong • Manila • Marikina • Muntinlupa • Navotas • Parañaque • Pasay • Pasig • Pateros • Quezon • San Juan • Taguig • Valenzuela
  • x
  • t
  • s
Philippines Các thành phố của Philippines
Thành phố
đô thị hoá cao độ
Thành phố
thành phần độc lập
  • Cotabato
  • Dagupan
  • Naga
  • Ormoc
  • Santiago
Thành phố
thành phần
  • x
  • t
  • s
Thành phố lớn nhất của Philippines
Điều tra của PSA năm 2015
Hạng Tên Vùng Dân số Hạng Tên Vùng Dân số
Quezon
Quezon
Manila
Manila
1 Quezon Vùng Thủ đô Quốc gia 2.936.116 11 Parañaque Vùng Thủ đô Quốc gia 665.822 Caloocan
Caloocan
2 Manila Vùng Thủ đô Quốc gia 1.780.148 12 Dasmariñas Calabarzon 659.019
3 Davao Vùng Davao 1.632.991 13 Valenzuela Vùng Thủ đô Quốc gia 620.422
4 Caloocan Vùng Thủ đô Quốc gia 1.583.978 14 Bacoor Calabarzon 600.609
5 Cebu Trung Visayas 922.611 15 General Santos Soccsksargen 594.446
6 Zamboanga Bán đảo Zamboanga 861.799 16 Las Piñas Vùng Thủ đô Quốc gia 588.894
7 Taguig Vùng Thủ đô Quốc gia 804.915 17 Makati Vùng Thủ đô Quốc gia 582.602
8 Antipolo Calabarzon 776.386 18 San Jose del Monte Trung Luzon 574.089
9 Pasig Vùng Thủ đô Quốc gia 755.300 19 Bacolod Tây Visayas 561.875
10 Cagayan de Oro Bắc Mindanao 675.950 20 Muntinlupa Vùng Thủ đô Quốc gia 504.509