Pasig

Thành phố Pasig
Vị trí
Bản đồ Manila với vị trí của Pasig.
Bản đồ Manila với vị trí của Pasig.
Bản đồ Manila với vị trí của Pasig.
Chính quyền
Vùng Manila
Tỉnh
Khu vực bầu cử Lone District of Pasig City
Các Barangay 30
Đô thị loại: 1st class city; highly urbanized
Thị trưởng Robert Eusebio (Kampi)
Thành lập July 2, 1573
Thành thành phố 21/1/1995
Website chính thức www.pasigcity.gov.ph
Đặc điểm tự nhiên
Diện tích 31 km²
Dân số
     Tổng (2000) 505.058
     mật độ 16.292/km²

Thành phố Pasig (tiếng Philippines: Lungsod ng Pasig) là một đơn vị hành chính trực thuộc thủ đô Manila. Nó vốn là tỉnh lỵ của tỉnh Rizal. Rizal tiếp giáp với các thành phố Quezon, Mandaluyong ở phía Tây; thành phố Marikina ở phía Bắc, các thành phố Makati, Pateros, và Taguig ở phía Nam; huyện Cainta của tỉnh Rizal ở phía Đông. Pasig được công nhận là thành phố từ năm 1995. Hiện nó là một trong những thành phố đông dân nhất của Philippines.

Tham khảo

Liên kết đến các bài viết liên quan
  • x
  • t
  • s
Caloocan • Las Piñas • Makati • Malabon • MandaluyongManilaMarikina • Muntinlupa • Navotas • ParañaquePasay • Pasig • PaterosQuezon • San Juan • Taguig • Valenzuela
  • x
  • t
  • s
Thành phố
đô thị hoá cao độ
Thành phố
thành phần độc lập
  • Cotabato
  • Dagupan
  • Naga
  • Ormoc
  • Santiago
Thành phố
thành phần
  • x
  • t
  • s
Thành phố lớn nhất của Philippines
Điều tra của PSA năm 2015
Hạng Tên Vùng Dân số Hạng Tên Vùng Dân số
Quezon
Quezon
Manila
Manila
1 Quezon Vùng Thủ đô Quốc gia 2.936.116 11 Parañaque Vùng Thủ đô Quốc gia 665.822 Caloocan
Caloocan
2 Manila Vùng Thủ đô Quốc gia 1.780.148 12 Dasmariñas Calabarzon 659.019
3 Davao Vùng Davao 1.632.991 13 Valenzuela Vùng Thủ đô Quốc gia 620.422
4 Caloocan Vùng Thủ đô Quốc gia 1.583.978 14 Bacoor Calabarzon 600.609
5 Cebu Trung Visayas 922.611 15 General Santos Soccsksargen 594.446
6 Zamboanga Bán đảo Zamboanga 861.799 16 Las Piñas Vùng Thủ đô Quốc gia 588.894
7 Taguig Vùng Thủ đô Quốc gia 804.915 17 Makati Vùng Thủ đô Quốc gia 582.602
8 Antipolo Calabarzon 776.386 18 San Jose del Monte Trung Luzon 574.089
9 Pasig Vùng Thủ đô Quốc gia 755.300 19 Bacolod Tây Visayas 561.875
10 Cagayan de Oro Bắc Mindanao 675.950 20 Muntinlupa Vùng Thủ đô Quốc gia 504.509
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan Philippines này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s