Muntinlupa

Thành phố Muntinlupa
Lungsod ng Muntinlupa
Hình nền trời của Thành phố Muntinlupa
Ấn chương chính thức của Thành phố Muntinlupa
Ấn chương
Tên hiệu: Emerald City of the Philippines
Map of Metro Manila showing the location of Muntinlupa City 14°22′60″B 121°2′60″Đ / 14,38333°B 121,05°Đ / 14.38333; 121.05000 Tọa độ: vĩ giây >= 60 Tọa độ: kinh giây >= 60 {{#coordinates:}}: vĩ độ không hợp lệ
Map of Metro Manila showing the location of Muntinlupa City 14°22′60″B 121°2′60″Đ / 14,38333°B 121,05°Đ / 14.38333; 121.05000 Tọa độ: vĩ giây >= 60
Tọa độ: kinh giây >= 60
{{#coordinates:}}: vĩ độ không hợp lệ
Thành phố Muntinlupa trên bản đồ Thế giới
Thành phố Muntinlupa
Thành phố Muntinlupa
Quốc giaPhilippines
VùngVùng Thủ đô quốc gia
Các khu vực bầu cửkhu vực Lone của thành phố Muntinlupa
Barangay9
Thành lập (thị xã)1601
Thành lập (thành phố)1 tháng 3 năm 1995
Chính quyền
 • Thị trưởngAldrin San Pedro (2007-2010; PMP)
 • Phó thị trưởngArtemio Simundac (2007-2010; PMP)
Diện tích
 • Tổng cộng46,70 km2 (1,800 mi2)
Độ cao16,0 m (520 ft)
Dân số (2000)
 • Tổng cộng379,310
 • Mật độ8.122/km2 (21,040/mi2)
Múi giờPST (UTC+8)
ZIP code1702
Mã điện thoại2
Thành phố kết nghĩaPitești sửa dữ liệu
Trang webwww.muntinlupacity.gov.ph

Thành phố Muntinlupa (tiếng Philippines: Lungsod ng Muntinlupa) là thành phố nằm ở cực nam của Metro Manila. Thành phố này giáp thành phố Taguig về phía bắc; về phía tây bắc là thành phố Paranaque; phía tây là La Pinas; tây nam là Bacoor, Cavite; San Pedro, Laguna; còn phía đông là hồ Laguna de Bay, hồ nước lớn nhất quốc gia này. Thành phố này có nickname là "Emerald City of the Philippines". Theo điều tra dân số năm 2000, dân số thành phố này là 379.310 người.

Muntinlupa là nơi có nhà tù quốc gia Bilibid có mức độ an ninh cao nhất, nơi từng giam giữ những phạm nhân nguy hiểm nhất.

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Muntinlupa City official government website
Liên kết đến các bài viết liên quan
  • x
  • t
  • s
Caloocan • Las Piñas • Makati • Malabon • MandaluyongManilaMarikina • Muntinlupa • Navotas • ParañaquePasayPasigPaterosQuezon • San Juan • Taguig • Valenzuela
  • x
  • t
  • s
Thành phố
đô thị hoá cao độ
Thành phố
thành phần độc lập
  • Cotabato
  • Dagupan
  • Naga
  • Ormoc
  • Santiago
Thành phố
thành phần
  • x
  • t
  • s
Thành phố lớn nhất của Philippines
Điều tra của PSA năm 2015
Hạng Tên Vùng Dân số Hạng Tên Vùng Dân số
Quezon
Quezon
Manila
Manila
1 Quezon Vùng Thủ đô Quốc gia 2.936.116 11 Parañaque Vùng Thủ đô Quốc gia 665.822 Caloocan
Caloocan
2 Manila Vùng Thủ đô Quốc gia 1.780.148 12 Dasmariñas Calabarzon 659.019
3 Davao Vùng Davao 1.632.991 13 Valenzuela Vùng Thủ đô Quốc gia 620.422
4 Caloocan Vùng Thủ đô Quốc gia 1.583.978 14 Bacoor Calabarzon 600.609
5 Cebu Trung Visayas 922.611 15 General Santos Soccsksargen 594.446
6 Zamboanga Bán đảo Zamboanga 861.799 16 Las Piñas Vùng Thủ đô Quốc gia 588.894
7 Taguig Vùng Thủ đô Quốc gia 804.915 17 Makati Vùng Thủ đô Quốc gia 582.602
8 Antipolo Calabarzon 776.386 18 San Jose del Monte Trung Luzon 574.089
9 Pasig Vùng Thủ đô Quốc gia 755.300 19 Bacolod Tây Visayas 561.875
10 Cagayan de Oro Bắc Mindanao 675.950 20 Muntinlupa Vùng Thủ đô Quốc gia 504.509