Skövde

Skövde
Skövde trên bản đồ Thụy Điển
Skövde
Skövde
Tọa độ: 58°23′B 13°51′Đ / 58,383°B 13,85°Đ / 58.383; 13.850
Quốc giaThụy Điển
TỉnhVästergötland
HạtHạt Västra Götaland
Đô thịĐô thị Skövde
Diện tích[1]
 • Tổng cộng19,78 km2 (764 mi2)
Dân số (2005-12-31)[1]
 • Tổng cộng33 119
 • Mật độ1.674/km2 (4,340/mi2)
Múi giờCET (UTC+1)
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+2)
Mã điện thoại0500 sửa dữ liệu

Skövde là một thành phố Thụy Điển. Thành phố thuộc hạt Västra Götaland. Đây là thủ phủ của đô thị Skövde, hạt Västra Götaland Thành phố có diện tích km2, dân số là 33.100 người theo điều tra năm 2005 của Cục thống kê Thụy Điển. Đây là thành phố lớn thứ 30 của Thụy Điển. Skövde có cự ly 150 km về phía đông bắc Gothenburg, giữa hai hồ lớn nhất Thụy Điển Vänern và Vättern. Thành phố nằm ở sườn đông của dãy núi thấp Billingen (299 m), cắt qua đồng bằng giữa các hồ.

Tham khảo

  1. ^ a b “Tätorternas landareal, folkmängd och invånare per km² 2000 och 2005” (xls) (bằng tiếng Thụy Điển). Statistics Sweden. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2009.
  • x
  • t
  • s
30 thành phố đông dân nhất Thụy Điển
thời điểm năm 2005, theo Cục thống kê Thụy Điển [1]
1.Stockholm1.252.000
2.Gothenburg510.500
3.Malmö258.000
4.Uppsala144.839
5.Västerås107.000
6.Örebro98.200
7.Linköping97.400
8.Helsingborg91.500
9.Jönköping84.400
10.Norrköping83.600
11.Lund76.200
12.Umeå75.600
13.Gävle68.700
14.Borås63.400
15.Södertälje60.300
16.Eskilstuna60.200
17.Täby58.600
18.Karlstad58.500
19.Halmstad55.700
20.Växjö55.600
21.Sundsvall49.300
22.Luleå45.500
23.Trollhättan44.500
24.Östersund43.800
25.Borlänge39,400
26.Falun36.400
27.Upplands Väsby36.000
28.Tumba35.300
29.Kalmar35.200
30.Skövde33.100
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s