Sinh vật tiêu thụ

Sinh vật tiêu thụ là các sinh vật của một chuỗi thức ăn sinh thái, chúng nhận năng lượng bằng cách tiêu thụ các sinh vật khác. Những sinh vật này được gọi chính thức là sinh vật dị dưỡng, bao gồm động vật, một số vi khuẩn và nấm. Những sinh vật này có thể tiêu thụ bằng những cách khác nhau như ăn cỏ, săn mồi, ký sinh, và phân hủy sinh học.

Một số thực vật ăn thịt, như cây bắt ruồi Venus, được phân loại vào cả hai.[1]

Ba cấp độ

Trong một chuỗi thức ăn sinh thái, sinh vật tiêu thụ được phân loại thành ba cấp độ.[2] Sinh vật tiêu thụ cấp 1 là động vật ăn cỏ, các loài ăn thực vật. Sinh vật tiêu thụ cấp 2, mặt khác, là động vật ăn thịt, và nhắm vào các loài động vật khác. Động vật ăn tạp, loài ăn cả thực vật và động vật, cũng có thể được coi là sinh vật tiêu thụ thứ cấp. Sinh vật tiêu thụ cấp 3, đôi lúc cũng được gọi là động vật ăn thịt đầu bảng, thường đứng trên đỉnh chuỗi thức ăn, có khả năng săn cả sinh vật tiêu thụ cấp 2 và cấp 1. Sinh vật tiêu thụ cấp ba có thể hoàn toàn là sinh vật ăn thịt hoặc cũng có thể ăn tạp.

Tầm quan trọng đối với hệ sinh thái

Sinh vật tiêu thụ đóng một vai trò quan trọng trong một hệ sinh thái ví dụ như là cân bằng chuỗi thức ăn bằng cách giữ cho số lượng thực vật ở một con số hợp lý. Không có sự cân bằng đúng đắn thì một hệ sinh thái có thể sụp đổ và gây ra giảm số lượng ở những loài bị ảnh hưởng. Điều này có thể dẫn tới một hệ sinh thái bị đứt đoạn nghiêm trọng và một lưới tiêu thụ không hoạt động.

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ “Venus flytraps' carnivorous ways enable it to do photosynthesis better”. Cornell Center for Materials Research. ngày 5 tháng 3 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2012.
  2. ^ “Archived copy”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 10 năm 2009. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2009.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)
  • x
  • t
  • s
Sinh thái học: Hệ sinh thái mẫu: Các thành phần dinh dưỡng
Tổng quan
Sinh vật sản xuất
Sinh vật tiêu thụ
Sinh vật phân hủy
Vi sinh vật
  • Cổ khuẩn
  • Thể thực khuẩn
  • Environmental microbiology
  • Lithoautotroph
  • Lithotrophy
  • Microbial cooperation
  • Microbial ecology
  • Microbial food web
  • Microbial intelligence
  • Microbial loop
  • Microbial mat
  • Microbial metabolism
  • Phage ecology
Lưới thức ăn
Lưới thức ăn điển hình
Quá trình
Phòng ngự/Phản công
  • x
  • t
  • s
Sinh thái học: Hệ sinh thái mẫu: Các thành phần khác
Sinh thái học quần thể
  • Abundance
  • Allee effect
  • Depensation
  • Ecological yield
  • Effective population size
  • Intraspecific competition
  • Hàm Lôgit
  • Mô hình phát triển Malthus
  • Maximum sustainable yield
  • Overpopulation in wild animals
  • Overexploitation
  • Population cycle
  • Population dynamics
  • Population modeling
  • Population size
  • Phương trình Lotka–Volterra
  • Recruitment
  • Resilience
  • Small population size
  • Stability
Các loài
  • Đa dạng sinh học
  • Density-dependent inhibition
  • Ecological effects of biodiversity
  • Ecological extinction
  • Các loài đặc hữu
  • Flagship species
  • Gradient analysis
  • Indicator species
  • Loài du nhập
  • Loài xâm lấn
  • Latitudinal gradients in species diversity
  • Minimum viable population
  • Neutral theory
  • Occupancy–abundance relationship
  • Population viability analysis
  • Priority effect
  • Rapoport's rule
  • Relative abundance distribution
  • Relative species abundance
  • Species diversity
  • Species homogeneity
  • Species richness
  • Phân bố loài
  • Species-area curve
  • Loài bảo trợ
Tác động giữa các loài
Sinh thái học không gian
  • Địa lý sinh học
  • Cross-boundary subsidy
  • Ecocline
  • Ecotone
  • Ecotype
  • Disturbance
  • Edge effects
  • Foster's rule
  • Habitat fragmentation
  • Ideal free distribution
  • Intermediate Disturbance Hypothesis
  • Island biogeography
  • Landscape ecology
  • Landscape epidemiology
  • Landscape limnology
  • Metapopulation
  • Patch dynamics
  • r/K selection theory
  • Source–sink dynamics
Các mạng lưới khác
  • Assembly rules
  • Bateman's principle
  • Bioluminescence
  • Ecological collapse
  • Ecological debt
  • Ecological deficit
  • Ecological energetics
  • Ecological indicator
  • Ecological threshold
  • Ecosystem diversity
  • Nguyên lý đột sinh
  • Extinction debt
  • Kleiber's law
  • Quy luật cực tiểu của Liebig
  • Marginal value theorem
  • Thorson's rule
  • Xerosere
Khác
  • Allometry
  • Alternative stable state
  • Cân bằng sinh thái
  • Biological data visualization
  • Constructal theory
  • Ecocline
  • Ecological economics
  • Dấu chân sinh thái
  • Ecological forecasting
  • Ecological humanities
  • Ecological stoichiometry
  • Ecopath
  • Ecosystem based fisheries
  • Endolith
  • Evolutionary ecology
  • Functional ecology
  • Industrial ecology
  • Macroecology
  • Microecosystem
  • Môi trường tự nhiên
  • Regime shift
  • Systems ecology
  • Urban ecology
  • Theoretical ecology