Sinh thái học quần thể

Quần thể không thể phát triển vô hạn. Sinh thái học quần thể bao gồm nghiên cứu các tác nhân ảnh hưởng tới sự phát triển và tồn tại của quần thể. Tuyệt chủng hàng loạt là ví dụ của các tác nhân đã làm giảm đáng kể kích cỡ và khả năng sinh tồn của quần thể. Khả năng sinh tồn của quần thể là tối quan trọng trong việc giữ vững mức độ đa dạng sinh học cao trên Trái Đất.

Sinh thái học quần thể là một phân ngành của sinh thái học giải quyết động lực học của quần thể và cách các quần thể này tương tác với môi trường.[1] Nó là ngành nghiên cứu xem kích cỡ quần thể loài thay đổi theo không gian và thời gian như thế nào. Thuật ngữ sinh thái học quần thể có thể được sử dụng thay thế lẫn nhau với sinh học quần thể hoặc động lực học quần thể.

Sự phát triển của sinh thái học quần thể là nhờ phần lớn vào nhân khẩu học và bảng sự sống của nghề tính toán bảo hiểm. Sinh thái học quần thể là một lĩnh vực quan trọng đối với sinh học bảo tồn, đặc biệt là đối với sự phát triển của lĩnh vực phân tích khả năng tồn tại quần thể, giúp ta có khả năng dự đoán được xác suất lâu dài xem liệu một loài có thể tiếp tục sống trong một mảng sinh cảnh được hay không. Mặc dù sinh thái học quần thể là một phân ngành của sinh thái học, nó cung cấp những vấn đề thú vị cho các nhà toán họcthống kê học làm việc trong lĩnh vực động lực học quần thể.

Tham khảo

  1. ^ Odum, Eugene P. (1959). Fundamentals of Ecology . Philadelphia and London: W. B. Saunders Co. tr. 546 p. ISBN 9780721669410. OCLC 554879.

Đọc thêm

  • Kareiva, Peter (1989). “Renewing the Dialogue between Theory and Experiments in Population Ecology”. Trong Roughgarden J., R.M. May and S. A. Levin (biên tập). Perspectives in ecological theory. New Jersey: Princeton University Press. tr. 394 p.
  • Odum, Eugene P. (1959). Fundamentals of Ecology . Philadelphia and London: W. B. Saunders Co. tr. 546 p. ISBN 9780721669410. OCLC 554879.
  • Smith, Frederick E. (1952). “Experimental methods in population dynamics: a critique”. Ecology. Ecology, Vol. 33, No. 4. 33 (4): 441–450. doi:10.2307/1931519. JSTOR 1931519.
  • “Geometric and Exponential Population Models” (PDF).

Liên kết ngoài

  • AAAS Atlas of Population and Environment Lưu trữ 2011-03-09 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Sinh thái học: Hệ sinh thái mẫu: Các thành phần dinh dưỡng
Tổng quan
Sinh vật sản xuất
Sinh vật tiêu thụ
Sinh vật phân hủy
Vi sinh vật
  • Cổ khuẩn
  • Thể thực khuẩn
  • Environmental microbiology
  • Lithoautotroph
  • Lithotrophy
  • Microbial cooperation
  • Microbial ecology
  • Microbial food web
  • Microbial intelligence
  • Microbial loop
  • Microbial mat
  • Microbial metabolism
  • Phage ecology
Lưới thức ăn
Lưới thức ăn điển hình
Quá trình
Phòng ngự/Phản công
  • x
  • t
  • s
Sinh thái học: Hệ sinh thái mẫu: Các thành phần khác
Sinh thái học quần thể
  • Abundance
  • Allee effect
  • Depensation
  • Ecological yield
  • Effective population size
  • Intraspecific competition
  • Hàm Lôgit
  • Mô hình phát triển Malthus
  • Maximum sustainable yield
  • Overpopulation in wild animals
  • Overexploitation
  • Population cycle
  • Population dynamics
  • Population modeling
  • Population size
  • Phương trình Lotka–Volterra
  • Recruitment
  • Resilience
  • Small population size
  • Stability
Các loài
  • Đa dạng sinh học
  • Density-dependent inhibition
  • Ecological effects of biodiversity
  • Ecological extinction
  • Các loài đặc hữu
  • Flagship species
  • Gradient analysis
  • Indicator species
  • Loài du nhập
  • Loài xâm lấn
  • Latitudinal gradients in species diversity
  • Minimum viable population
  • Neutral theory
  • Occupancy–abundance relationship
  • Population viability analysis
  • Priority effect
  • Rapoport's rule
  • Relative abundance distribution
  • Relative species abundance
  • Species diversity
  • Species homogeneity
  • Species richness
  • Phân bố loài
  • Species-area curve
  • Loài bảo trợ
Tác động giữa các loài
Sinh thái học không gian
  • Địa lý sinh học
  • Cross-boundary subsidy
  • Ecocline
  • Ecotone
  • Ecotype
  • Disturbance
  • Edge effects
  • Foster's rule
  • Habitat fragmentation
  • Ideal free distribution
  • Intermediate Disturbance Hypothesis
  • Island biogeography
  • Landscape ecology
  • Landscape epidemiology
  • Landscape limnology
  • Metapopulation
  • Patch dynamics
  • r/K selection theory
  • Source–sink dynamics
Các mạng lưới khác
  • Assembly rules
  • Bateman's principle
  • Bioluminescence
  • Ecological collapse
  • Ecological debt
  • Ecological deficit
  • Ecological energetics
  • Ecological indicator
  • Ecological threshold
  • Ecosystem diversity
  • Nguyên lý đột sinh
  • Extinction debt
  • Kleiber's law
  • Quy luật cực tiểu của Liebig
  • Marginal value theorem
  • Thorson's rule
  • Xerosere
Khác
  • Allometry
  • Alternative stable state
  • Cân bằng sinh thái
  • Biological data visualization
  • Constructal theory
  • Ecocline
  • Ecological economics
  • Dấu chân sinh thái
  • Ecological forecasting
  • Ecological humanities
  • Ecological stoichiometry
  • Ecopath
  • Ecosystem based fisheries
  • Endolith
  • Evolutionary ecology
  • Functional ecology
  • Industrial ecology
  • Macroecology
  • Microecosystem
  • Môi trường tự nhiên
  • Regime shift
  • Systems ecology
  • Urban ecology
  • Theoretical ecology