Fokker T.V

T.V
KiểuMáy bay ném bom
Hãng sản xuấtFokker
Chuyến bay đầu tiên16 tháng 10-1937
Được giới thiệu1938
Ngừng hoạt động1940
Khách hàng chínhHà Lan Không quân Hà Lan
Số lượng sản xuất16

Fokker T.V là một loại máy bay ném bom hai động cơ,[1] nó được chế tạo bởi hãng Fokker cho Không quân Hà Lan.

Tính năng kỹ chiến thuật

Frustrated Fokker [2]

Đặc điểm riêng

  • Tổ lái: 5
  • Chiều dài: 16,00 m (60 ft 6 in)
  • Sải cánh: 21,00 m (68 ft 10¾ in)
  • Chiều cao: 4,20 m[3] (13 ft 9 in)
  • Diện tích cánh: 66,2 m² (712,6 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 4.650 kg (10.251 lb)
  • Trọng lượng có tải: 7.250 kg (15.983 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 7.650 kg (16.865 lb)
  • Động cơ: 2 × Bristol Pegasus XXVI, 690 kW (925 hp) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 417 km/h (225 knots, 259 mph)
  • Vận tốc hành trình: 335 km/h (181 kn, 208 mph)
  • Tầm bay: 1.550 km (837 nmi, 963 mi)
  • Trần bay: 8.550 m (28.050 ft)

Vũ khí

  • 1 pháo Solothurn S-18/100 20 mm
  • 5 súng máy 7,9 mm (.31 in)
  • 1.000 kg (2.205 lb) bom

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Fokker T.IX
Máy bay tương tự

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú

  1. ^ Hooftman 1979, p. 16.
  2. ^ Van de Klaauw 1986, p.247.
  3. ^ tail down

Tài liệu

  • Gerdessen, Frits and Luuk Boerman. Fokker T.V 'Luchtkruiser': History, Camouflage and Markings (Bilingual English-Dutch). Zwammerdam, the Netherlands: Dutch Profile Publications, 2009. ISBN 978-94-90092-01-6.
  • Hooftman, Hugo. Van Brik tot Freedom Fighter: 1. Met Stofbril en Leren Vliegkap (In Dutch). Zwolle, the Netherlands: La Rivière & Voorhoeve N.V., 1963.
  • Hooftman, Hugo. Fokker T-V en T-IX (Nederlandse Vliegtuigencyclopedie 8) (In Dutch). Bennekom, the Netherlands: Cockpit UItgeverij, 1979.
  • Van der Klaauw, Bart. "Frustrated Fokker". Air International, November 1986, Vol 31 No 6, Bromley, UK:Fine Scroll. ISSN 0306-5634. pp. 241–249.
  • Van der Klaauw, Bart. Bommenwerpers Wereldoorlog II, deel 2 (In Dutch). Alkmaar, the Netherlands: Uitgeverij de Alk bv.

Liên kết ngoài

  • War over Holland[liên kết hỏng]
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Fokker chế tạo
Định danh công ty
trước-1918

M.1 · M.2 · M.3 · M.4 · M.5 · M.6 · M.7 · M.8 · M.9 · M.10 · M.14 · M.15 · M.16 · M.17 · M.18 · M.19 · M.21 · M.22
V.1 · V.2 · V.3 · V.4 · V.5 · V.6 · V.7 · V.8 · V.9 · V.10 · V.11 · V.12 · V.13 · V.14 · V.16 · V.17 · V.18 · V.20 · V.21 · V.22 · V.23 · V.24 · V.25 · V.26 · V.27 · V.28 · V.29 · V.30 · V.31 · V.33 · V.34 · V.35 · V.36 · V.37 · V.38 · V.39 · V.40 · V.41 · V.43 · V.44 · V.45

Định danh quân sự
của Áo-Hung

B.I · B.II · B.III

Định danh quân sự
của Đức

A.I · A.II · A.III
C.I
D.I · D.II · D.III · D.IV · D.V · D.VI · D.VII · D.VIII
Dr.I
E.I · E.II · E.III · E.IV · E.V
F.I
K.I

Định danh công ty
sau-1918

Đánh số tiếp theo tên định danh quân sự của Đức:
B.I · B.II · B.IIII · B.IV · B.V
C.II · C.III · C.IV · C.V · C.VI · C.VII · C.VIII · C.IX · C.X · C.XI · C.XIV · C.XV
D.IX · D.X · D.XI · D.XII · D.XIII · D.XIV · D.XVI · D.XVII · D.XXI · D.XXIII · D.24
DC.I
F.I · F.II · F.III · F.IV · F.V · F.VI · F.VII · F.VIII · F.IX · F.X · F.XI · F.XII · F.XIII · F.XIV · F.XV · F.XVI · F.XVII · F.XVIII · F.XIX · F.XX · F.XXI · F.XXII · F.XXIII · F.XXIV · F.25 · F26 · F27 · F28 · F.29
FG.I · FG.II
G.I
S.I · S.II · S.III · S.IV · S.IX · S-11 · S-12 · S-13 · S-14
T.II · T.III · T.IV · T.V · T.VIII · T.IX
Đánh số dựa trên số ghế trên máy bay:
F.XXXVI · F.XXXVII · 50 · F.56 · 60 · 70 · 100 · 130

Fokker America

F.7 · F.9 Universal · Super Universal · F.10 · F.11 · F.14 · AF.15 · F.18 · F.32

Định danh quân sự
của Hoa Kỳ

Thám sát: AO-1 · CO-4 · XO-27
Vận tải: T-2 · C-2 · C-5 · C-7 · C-14 · C-15 · C-16 · C-20 · C-31 · RA
Ném bom: XLB-2 · XHB-2 · XB-8 · FT
Cường kích: XA-7
Tiêm kích: PW-5 · PW-6 · PW-7
Cứu thương: A-2
Huấn luyện: TW-4