Fokker D.VIII

Fokker D.VIII
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nhà chế tạo Fokker-Flugzeugwerke
Nhà thiết kế Reinhold Platz
Chuyến bay đầu Tháng 5, 1918
Sử dụng chính Luftstreitkräfte
Số lượng sản xuất ~ 381

Fokker E.V là một loại máy bay tiêm kích của Đức, do Reinhold Platz thiết kế, Fokker-Flugzeugwerke chế tạo.

Biến thể

  • V 26:
  • V 28:
  • V 30:

Quốc gia sử dụng

Fokker D.VIII của Hà Lan
 Bỉ
  • Không quân Bỉ.
 German Empire
  • Luftstreitkräfte
  • Kaiserliche Marine
 Ba Lan
  • Không quân Ba Lan
 Soviet Union
 Hoa Kỳ
  • Cục Không quân Lục quân Hoa Kỳ - Sau chiến tranh.

Tính năng kỹ chiến thuật (D.VIII)

Dữ liệu lấy từ German Aircraft of the First World War[1]

Đặc tính tổng quan

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 5,86 m (19 ft 3 in)
  • Sải cánh: 8,34 m (27 ft 4 in)
  • Chiều cao: 2,6 m (8 ft 6 in)
  • Diện tích cánh: 10,7 m2 (115 foot vuông)
  • Trọng lượng rỗng: 405 kg (893 lb)
  • Trọng lượng có tải: 605 kg (1.334 lb)
  • Động cơ: 1 × Oberursel UR.II , 82 kW (110 hp)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 204 km/h (127 mph; 110 kn)
  • Thời gian bay: 1,5 h
  • Trần bay: 6.000 m (19.685 ft)
  • Vận tốc lên cao: 8,333 m/s (1.640,4 ft/min)
  • Thời gian lên độ cao:
    • 1,000 m (3 ft) trong 2 phút
    • 4,000 m (13 ft) trong 10 phút 45 giây
    Vũ khí trang bị
  • Súng: 2 × súng máy 7,92 mm (0 in) Spandau MG08

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Fokker V.26

Danh sách liên quan
  • Danh sách máy bay quân sự của Đức

Tham khảo

  1. ^ Peter Gray & Owen Thetford (1970). German Aircraft of the First World War (ấn bản 2). London: Putnam & Company Ltd. tr. 109–112. ISBN 0-370-00103-6.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  • Weyl, A.R. Fokker: The Creative Years. 1988. ISBN 0-85177-817-8.
  • x
  • t
  • s
Định danh Idflieg theo các lớp D, DD và DJ
Lớp D- và DD-

AEG: D.I  • D.II  • D.III

Albatros: D.I  • D.II  • D.III  • D.IV  • D.V  • D.VI  • D.VII  • D.VIII  • D.IX  • D.X  • D.XI  • D.XII

Aviatik: (D.I not assigned) • D.II  • D.III  • D.IV  • D.V  • D.VI  • D.VII

Daimler: D.I  • D.II

DFW: D.I  • D.II

Euler: D.I  • D.II

Fokker: D.I  • D.II  • D.III  • D.IV  • D.V  • D.VI  • D.VII  • D.VIII

Friedrichshafen: D.I  • DD.II

Halberstadt: D.I  • D.II  • D.III  • D.IV  • D.V

Junkers: D.I

Kondor: D.I  • D.II  • D.III  • D.IV  • D.V  • D.VI

LFG/Roland: D.I  • D.II  • D.III  • D.IV  • D.V  • D.VI  • D.VII  • D.VIII  • D.IX  • D.X  • D.XI  • D.XII  • D.XIII  • D.XIV  • D.XV  • D.XVI  • D.XVII

LVG: D.I  • D.II  • D.III  • D.IV  • D.V  • D.VI

MFW: D.I

Naglo: D.I  • D.II

Pfalz: D.I  • D.II  • D.III  • D.IV  • D.V  • D.VI  • D.VII  • D.VIII  • D.IX  • D.X  • D.XI  • D.XII  • D.XIII  • D.XIV  • D.XV

Rumpler: D.I

Schütte-Lanz: D.I  • D.II  • D.III  • D.IV  • D.V  • D.VI  • D.VII

Siemens-Schuckert: D.I  • D.II  • D.III  • D.IV • D.V  • D.VI

Zeppelin-Lindau: D.I

Lớp DJ-

AEG: DJ.I

  • x
  • t
  • s
Định dánh máy bay lớp E- của Idflieg

Fokker: E.I  • E.II  • E.III  • E.IV  • E.V

Junkers: E.I

Kondor: (E.I và E.II không sử dụng)  • E.III

LFG: E.I

LVG: E.I

NFW: E.I  • E.II

Pfalz: E.I  • E.II  • E.III  • E.IV  • E.V  • E.VI

Siemens-Schuckert: E.I  • E.II  • E.III  • E.IV

  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Fokker chế tạo
Định danh công ty
trước-1918

M.1 · M.2 · M.3 · M.4 · M.5 · M.6 · M.7 · M.8 · M.9 · M.10 · M.14 · M.15 · M.16 · M.17 · M.18 · M.19 · M.21 · M.22
V.1 · V.2 · V.3 · V.4 · V.5 · V.6 · V.7 · V.8 · V.9 · V.10 · V.11 · V.12 · V.13 · V.14 · V.16 · V.17 · V.18 · V.20 · V.21 · V.22 · V.23 · V.24 · V.25 · V.26 · V.27 · V.28 · V.29 · V.30 · V.31 · V.33 · V.34 · V.35 · V.36 · V.37 · V.38 · V.39 · V.40 · V.41 · V.43 · V.44 · V.45

Định danh quân sự
của Áo-Hung

B.I · B.II · B.III

Định danh quân sự
của Đức

A.I · A.II · A.III
C.I
D.I · D.II · D.III · D.IV · D.V · D.VI · D.VII · D.VIII
Dr.I
E.I · E.II · E.III · E.IV · E.V
F.I
K.I

Định danh công ty
sau-1918

Đánh số tiếp theo tên định danh quân sự của Đức:
B.I · B.II · B.IIII · B.IV · B.V
C.II · C.III · C.IV · C.V · C.VI · C.VII · C.VIII · C.IX · C.X · C.XI · C.XIV · C.XV
D.IX · D.X · D.XI · D.XII · D.XIII · D.XIV · D.XVI · D.XVII · D.XXI · D.XXIII · D.24
DC.I
F.I · F.II · F.III · F.IV · F.V · F.VI · F.VII · F.VIII · F.IX · F.X · F.XI · F.XII · F.XIII · F.XIV · F.XV · F.XVI · F.XVII · F.XVIII · F.XIX · F.XX · F.XXI · F.XXII · F.XXIII · F.XXIV · F.25 · F26 · F27 · F28 · F.29
FG.I · FG.II
G.I
S.I · S.II · S.III · S.IV · S.IX · S-11 · S-12 · S-13 · S-14
T.II · T.III · T.IV · T.V · T.VIII · T.IX
Đánh số dựa trên số ghế trên máy bay:
F.XXXVI · F.XXXVII · 50 · F.56 · 60 · 70 · 100 · 130

Fokker America

F.7 · F.9 Universal · Super Universal · F.10 · F.11 · F.14 · AF.15 · F.18 · F.32

Định danh quân sự
của Hoa Kỳ

Thám sát: AO-1 · CO-4 · XO-27
Vận tải: T-2 · C-2 · C-5 · C-7 · C-14 · C-15 · C-16 · C-20 · C-31 · RA
Ném bom: XLB-2 · XHB-2 · XB-8 · FT
Cường kích: XA-7
Tiêm kích: PW-5 · PW-6 · PW-7
Cứu thương: A-2
Huấn luyện: TW-4