Fokker G.I

G.I
Fokker G.I
KiểuMáy bay tiêm kích hạng nặng
Hãng sản xuấtFokker
Thiết kếErich Schatzki và Marius Beeling (sau năm 1938)
Chuyến bay đầu tiên16 tháng 3-1937
Khách hàng chínhHà Lan Không quân Hoàng già Hà Lan
Đức Quốc xã Luftwaffe
Số lượng sản xuất63 [1]

Fokker G.I là một loại máy bay tiêm kích hạng nặng hai động cơ của Hà Lan, nó có kích thước và nhiệm vụ tương đương với loại Messerschmitt Bf 110 của Đức và Mosquito của Anh.

Biến thể

  • G.I: Mẫu thử, lắp 2 động cơ Hispano-Suiza 14AB-02/03; 1 chiếc, c/n 5419.[2]
  • G.Ia: Phiên bản hai và ba chỗ, lắp động cơ Bristol Mercury VIII; 36 chiếc, c/n 5521-5556.[3]
  • G.Ib: Phiên bản hai chỗ, dùng để xuất khẩu, lắp động cơ Pratt & Whitney SB4-G Twin Wasp Junior; 25 hoặc 26 chiếc, c/n 5557-5581.[4]

Quốc gia sử dụng

 Hà Lan
  • Luchvaartafdeling (LVA)
 Nazi Germany

Tính năng kỹ chiến thuật (Fokker G.Ia)

Nederlandse Vliegtuig Encyclopedie No.12: Fokker G-1 (2nd edition);[7] The Fokker G-1[8]

Đặc điểm riêng

  • Tổ lái: 2-3
  • Chiều dài: 10,87 m (35 ft 8 in)
  • Sải cánh: 17,16 m (56,29 ft)
  • Chiều cao: 3,80 m (12,4 ft)
  • Diện tích cánh: 38,30 m² (412,26 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 3.325 kg (7.330 lb)
  • Trọng lượng có tải: 4.800 kg (10.582 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 5.000 kg (11.023 lb)
  • Động cơ: 2 × Bristol Mercury VIII

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 475 km/h (295 mph)
  • Tầm bay: 1.510 km (938 mi)
  • Trần bay: 10.000 m (32.808 ft)
  • Vận tốc lên cao: 13,5 m/s (44,29 ft/s)
  • Lực nâng của cánh: 125,3 kg/m² (25,68 lb/ft²)
  • Lực đẩy/trọng lượng: 0,22 kW/kg (0,14 hp/lb; 0,30 hp/kg)

Vũ khí

  • 8 khẩu súng máy FN-Browning 7,9 mm (0.31 in) ở mũi
  • 1 khẩu súng máy 7,9 mm (0.31 in) ở phía sau
  • 300 kg (660 lb) bom (G.1b có thể mang 400 kg (880 lb))

Xem thêm

Máy bay tương tự
  • Focke-Wulf Fw 189
  • Focke-Wulf Fw 187
  • Messerschmitt Me 110
  • Messerschmitt Me 210
  • Bristol Beaufighter
  • Gloster F.9/37

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ Luftwaffe sử dụng 35 tới 40 chiếc Fokker G.1s.[6]
Chú thích
  1. ^ "Foreign Fokker G.1" Fokker G-1 Foundation. Retrieved: ngày 26 tháng 8 năm 2010.
  2. ^ Hooftman 1981, tr. 156.Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHooftman1981 (trợ giúp)
  3. ^ Hooftman 1981, tr. 156–176.Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHooftman1981 (trợ giúp)
  4. ^ Hooftman 1981, tr. 176.Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHooftman1981 (trợ giúp)
  5. ^ Ketley and Rolfe 1996, tr. 11.Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFKetley_and_Rolfe1996 (trợ giúp)
  6. ^ Hooftman 1981, tr. 120–121.Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHooftman1981 (trợ giúp)
  7. ^ Hooftman 1981, tr. 194–195.Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHooftman1981 (trợ giúp)
  8. ^ Van der Klaauw 1966, tr. 191.Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFVan_der_Klaauw1966 (trợ giúp)
Tài liệu
  • Green, William, ed. "Le Faucheur... Fokker's Formidable G.1". Flying Review International, Volume 22, no. 8, April 1967.
  • Green, William. Warplanes of the Second World War, Volume Three: Fighters. London: Macdonald & Co.(Publishers) Ltd., 1961. ISBN 0-356-01447-9.
  • Hooftman, Hugo. Fokker G-1, Tweede druk (Nederlandse Vliegtuig Encyclopedie, deel 12) (in Dutch). Bennekom, the Netherlands: Cockpit-Uitgeverij, 1981.
  • Ketley, Barry and Mark Rolfe. Luftwaffe Fledglings 1935-1945: Luftwaffe Training Units and their Aircraft. Aldershot, UK: Hikoki Publications, 1996.
  • Taylor, John W.R. "Fokker G.1." Combat Aircraft of the World from 1909 to the present. New York: G.P. Putnam's Sons, 1969. ISBN 0-425-03633-2.
  • Van der Klaauw, Bart. The Fokker G-1 (Aircraft in Profile, Volume 6, number 134). Windsor, Berkshire, UK: Profile Publications Ltd., 1966.

Liên kết ngoài

  • Fokker G-1 Foundation (Mostly in Dutch, English site discontinued)
  • G.I, Fokker Lưu trữ 2011-07-16 tại Wayback Machine (in Dutch)
  • Images and Videos of the G.1 at Dutch Aviation
  • Redesign flying replica Fokker G-1
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Fokker chế tạo
Định danh công ty
trước-1918

M.1 · M.2 · M.3 · M.4 · M.5 · M.6 · M.7 · M.8 · M.9 · M.10 · M.14 · M.15 · M.16 · M.17 · M.18 · M.19 · M.21 · M.22
V.1 · V.2 · V.3 · V.4 · V.5 · V.6 · V.7 · V.8 · V.9 · V.10 · V.11 · V.12 · V.13 · V.14 · V.16 · V.17 · V.18 · V.20 · V.21 · V.22 · V.23 · V.24 · V.25 · V.26 · V.27 · V.28 · V.29 · V.30 · V.31 · V.33 · V.34 · V.35 · V.36 · V.37 · V.38 · V.39 · V.40 · V.41 · V.43 · V.44 · V.45

Định danh quân sự
của Áo-Hung

B.I · B.II · B.III

Định danh quân sự
của Đức

A.I · A.II · A.III
C.I
D.I · D.II · D.III · D.IV · D.V · D.VI · D.VII · D.VIII
Dr.I
E.I · E.II · E.III · E.IV · E.V
F.I
K.I

Định danh công ty
sau-1918

Đánh số tiếp theo tên định danh quân sự của Đức:
B.I · B.II · B.IIII · B.IV · B.V
C.II · C.III · C.IV · C.V · C.VI · C.VII · C.VIII · C.IX · C.X · C.XI · C.XIV · C.XV
D.IX · D.X · D.XI · D.XII · D.XIII · D.XIV · D.XVI · D.XVII · D.XXI · D.XXIII · D.24
DC.I
F.I · F.II · F.III · F.IV · F.V · F.VI · F.VII · F.VIII · F.IX · F.X · F.XI · F.XII · F.XIII · F.XIV · F.XV · F.XVI · F.XVII · F.XVIII · F.XIX · F.XX · F.XXI · F.XXII · F.XXIII · F.XXIV · F.25 · F26 · F27 · F28 · F.29
FG.I · FG.II
G.I
S.I · S.II · S.III · S.IV · S.IX · S-11 · S-12 · S-13 · S-14
T.II · T.III · T.IV · T.V · T.VIII · T.IX
Đánh số dựa trên số ghế trên máy bay:
F.XXXVI · F.XXXVII · 50 · F.56 · 60 · 70 · 100 · 130

Fokker America

F.7 · F.9 Universal · Super Universal · F.10 · F.11 · F.14 · AF.15 · F.18 · F.32

Định danh quân sự
của Hoa Kỳ

Thám sát: AO-1 · CO-4 · XO-27
Vận tải: T-2 · C-2 · C-5 · C-7 · C-14 · C-15 · C-16 · C-20 · C-31 · RA
Ném bom: XLB-2 · XHB-2 · XB-8 · FT
Cường kích: XA-7
Tiêm kích: PW-5 · PW-6 · PW-7
Cứu thương: A-2
Huấn luyện: TW-4

  • x
  • t
  • s
Tên gọi máy bay ném bom Không quân Thụy Điển trước 1940

B 1 • B 2 • B 3 • B 4 • B 5 • B 6 • B 7 • B 8

  • x
  • t
  • s
Tên gọi máy bay trinh sát Không quân Thụy Điển trước 1940

S 1 • S 2 • S 3 • S 4 • S 5 • S 6 • S 7 • S 8 • S 9 • S 10 • S 11 • S 12 • S 13 • S 14 • S 15

  • x
  • t
  • s
Tên định danh máy bay quân sự của Không quân Thụy Điển từ 1940 đến nay

B/S/T/Tp 16 • Sk 16 • B/S 17 • B/S/T 18 • J 19 • J 20 • A/J 21 • J/S 22 • J 23 • B/J 24 • Tp 24 • Sk 25 • Sk 26 • B/S 26 • J/S 26 • J 27 • A/J/Sk 28 • A/J/S 29 • J 30 • S 31 • A/J/S 32 • J 33 • J 34 • J/S/Sk 35 • A 36 • AJ/JA 37 • A/Sk 38 • JAS 39 • Tp 45 • Tp 46 • Tp 47 • Sk 50 • Fpl 51 • Tp 52 • Tp 53 • Fpl 54 • Tp 54 • Tp 55 • Sk 60 • Sk/Fpl 61 • Tp 78 • Tp 79 • Tp 80 • Tp 81 • Tp 82 • Tp 83 • Tp 84 • Tp 85 • Tp 86 • Tp 87 • Tp 88 • Tp 89 • Tp 91 • Tp 100 • Tp 101 • Tp 102 • Tp 103