Fokker T.IX

Fokker T.IX
Kiểu Máy bay ném bom
Nguồn gốc Hà Lan Hà Lan
Nhà chế tạo Fokker
Chuyến bay đầu 11 tháng 9 năm 1939
Số lượng sản xuất 1

Fokker T.IX là một loại máy bay ném bom của Hà Lan, do hãng Fokker thiết kế chế tạo cho Không quân Lục quân Đông Ấn Hoàng gia Hà Lan.

Tính năng kỹ chiến thuật

Dữ liệu lấy từ [1]

Đặc tính tổng quan

  • Chiều dài: 16,50 m (54 ft 2 in)
  • Sải cánh: 24,70 m (81 ft 0 in)
  • Chiều cao: 5,10 m (16 ft 9 in)
  • Trọng lượng rỗng: 6.500 kg (14.330 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 11.200 kg (24.692 lb)
  • Động cơ: 2 × Bristol Hercules , 1.025 kW (1.375 hp) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 440 km/h (273 mph; 238 kn)
  • Tầm bay: 2.720 km (1.690 mi; 1.469 nmi)
  • Trần bay: 8.000 m (26.247 ft)

Vũ khí trang bị

  • Súng: 1 pháo 20mm, 2 súng máy 12,7mm (0.5in)
  • Bom: 2000kg (4409 lb)

Tham khảo

Ghi chú

  1. ^ Orbis 1985, p. 1913

Tài liệu

  • The Illustrated Encyclopedia of Aircraft (Part Work 1982-1985). Orbis Publishing.
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Fokker chế tạo
Định danh công ty
trước-1918

M.1 · M.2 · M.3 · M.4 · M.5 · M.6 · M.7 · M.8 · M.9 · M.10 · M.14 · M.15 · M.16 · M.17 · M.18 · M.19 · M.21 · M.22
V.1 · V.2 · V.3 · V.4 · V.5 · V.6 · V.7 · V.8 · V.9 · V.10 · V.11 · V.12 · V.13 · V.14 · V.16 · V.17 · V.18 · V.20 · V.21 · V.22 · V.23 · V.24 · V.25 · V.26 · V.27 · V.28 · V.29 · V.30 · V.31 · V.33 · V.34 · V.35 · V.36 · V.37 · V.38 · V.39 · V.40 · V.41 · V.43 · V.44 · V.45

Định danh quân sự
của Áo-Hung

B.I · B.II · B.III

Định danh quân sự
của Đức

A.I · A.II · A.III
C.I
D.I · D.II · D.III · D.IV · D.V · D.VI · D.VII · D.VIII
Dr.I
E.I · E.II · E.III · E.IV · E.V
F.I
K.I

Định danh công ty
sau-1918

Đánh số tiếp theo tên định danh quân sự của Đức:
B.I · B.II · B.IIII · B.IV · B.V
C.II · C.III · C.IV · C.V · C.VI · C.VII · C.VIII · C.IX · C.X · C.XI · C.XIV · C.XV
D.IX · D.X · D.XI · D.XII · D.XIII · D.XIV · D.XVI · D.XVII · D.XXI · D.XXIII · D.24
DC.I
F.I · F.II · F.III · F.IV · F.V · F.VI · F.VII · F.VIII · F.IX · F.X · F.XI · F.XII · F.XIII · F.XIV · F.XV · F.XVI · F.XVII · F.XVIII · F.XIX · F.XX · F.XXI · F.XXII · F.XXIII · F.XXIV · F.25 · F26 · F27 · F28 · F.29
FG.I · FG.II
G.I
S.I · S.II · S.III · S.IV · S.IX · S-11 · S-12 · S-13 · S-14
T.II · T.III · T.IV · T.V · T.VIII · T.IX
Đánh số dựa trên số ghế trên máy bay:
F.XXXVI · F.XXXVII · 50 · F.56 · 60 · 70 · 100 · 130

Fokker America

F.7 · F.9 Universal · Super Universal · F.10 · F.11 · F.14 · AF.15 · F.18 · F.32

Định danh quân sự
của Hoa Kỳ

Thám sát: AO-1 · CO-4 · XO-27
Vận tải: T-2 · C-2 · C-5 · C-7 · C-14 · C-15 · C-16 · C-20 · C-31 · RA
Ném bom: XLB-2 · XHB-2 · XB-8 · FT
Cường kích: XA-7
Tiêm kích: PW-5 · PW-6 · PW-7
Cứu thương: A-2
Huấn luyện: TW-4