Đại học quốc lập Khoa học và Công nghệ Đài Loan

Đại học kỹ thuật ở Đài Bắc, Đài LoanBản mẫu:SHORTDESC:Đại học kỹ thuật ở Đài Bắc, Đài Loan
Đại học quốc lập Khoa học và Công nghệ Đài Loan
國立臺灣科技大學
Một cổng vào trường Taiwan Tech
Tên khácNTUST
Taiwan Tech (臺科大)
Tên cũHọc viện quốc lập Kỹ thuật Công nghiệp Đài Loan
Khẩu hiệu
精誠(Hán-Việt: Tinh thành; Bạch thoại tự: Cheng-sêng)
Khẩu hiệu trong Tiếng Anh
Precision in work, sincerity in attitude
Loại hìnhĐại học công lập
Đại học nghiên cứu
Viện công nghệ
Thành lập1 tháng 8 năm 1974; 49 năm trước (1974-08-01)
Kinh phí2,8 tỉ Đài tệ
Giảng viên
515 (toàn thời gian)
Nhân viên quản lý
318
Sinh viên11,672
Sinh viên đại học5,593
Sinh viên sau đại học6,079
Địa chỉ
Quận Đại An
,
Đài Bắc
,
Đài Loan
Khuôn viênĐô thị
Màu     Xanh dương
Liên kết
  • Hệ thống Đại học Quốc gia Đài Loan
  • Liên minh Nghiên cứu và Công nghiệp Toàn cầu[1]
  • EQUIS
  • AACSB
  • UAiTED
Linh vậtBenjamin (老虎坂守), Rossie (鴨子蘿絲)
Websitewww.ntust.edu.tw
Tên tiếng Trung
Giản thể国立台湾科技大学
Phồn thể國立臺灣科技大學
Phiên âm
Tiếng Hán tiêu chuẩn
Bính âm Hán ngữguólì táiwān kējì dàxué
Chú âm phù hiệuㄍㄨㄛ ㄌㄧˋ ㄊㄞˊ ㄨㄢ ㄎㄜ ㄐㄧˋ ㄉㄚˋ ㄒㄩㄝˊ
Wade–Gileskuo2li4 t'ai2wan k'êchi4 ta4hsüeh2
Bính âm Hán ngữ Tongyongguólì táiwan kejì dàsyué
Yale la tinh hóagwólì táiwān kējì dàsywé
MPS2guólì táiwān kējì dàshiué
Tiếng Mân Nam
Tiếng Mân Tuyền Chương POJKok-li̍p Tâi-oân Kho-ki Tāi-ha̍k

Đại học quốc lập Khoa học và Công nghệ Đài Loan (tiếng Trung: 國立臺灣科技大學; Hán-Việt: Quốc lập Đài Loan Khoa Kỹ Đại học; Bạch thoại tự: Kok-li̍p Tâi-oân Kho-ki Tāi-ha̍k; tiếng Anh: National Taiwan University of Science and Technology, viết tắt là NTUST hoặc Taiwan Tech (tiếng Trung: 臺科大; Hán-Việt: Đài Khoa Đại; Bạch thoại tự: Tâi-kho-tāi), là một viện đại học nghiên cứu công lậpĐài Bắc, Đài Loan.[2] Taiwan Tech được thành lập vào năm 1974 với tên gọi ban đầu là Học viện quốc lập Kỹ thuật Công nghiệp Đài Loan (tiếng Trung: 國立臺灣工業技術學院; Bạch thoại tự: Kok-li̍p Tâi-oân Kang-gia̍p Ki-su̍t Ha̍k-īⁿ), có tư cách là cơ sở giáo dục đại học đầu tiên và hàng đầu về loại hình này trong hệ thống giáo dục công nghiệp của Đài Loan.[3][4][5]

Taiwan Tech cùng với Đại học quốc lập Đài LoanĐại học quốc lập Sư phạm Đài Loan tạo thành một liên minh học thuật có tên là Hệ thống Đại học Quốc gia Đài Loan[6]. Ngoài ra, Taiwan Tech thu hút số lượng học viên bậc thạc sĩ và tiến sĩ quốc tế cao nhất Đài Loan.[7]

Năm 2023, Taiwan Tech tuyển sinh 5.593 sinh viên đại học và 6.079 học viên sau đại học.[8] Các khoa và chương trình sau đại học của trường được chia thành trường thành viên, gồm: Trường Kỹ thuật, Trường Kỹ thuật Điện và Khoa học Máy tính, Trường Quản trị, Trường Thiết kế, Trường Khoa học xã hội và Nhân văn, Trường Nghiên cứu Quyền sở hữu trí tuệ và Trường Đại học Danh dự.[9]

Taiwan Tech có năm cơ sở. Khu vực Công Quán là nơi đóng cơ sở chính của trường, có diện tích khuôn viên vào khoảng 10 hécta (25 mẫu Anh), thuộc quận Đại An, phía nam của thành phố Đài Bắc.[10]

Thư viện ảnh

  • Quang cảnh Taiwan Tech

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ “科技部公布「國際產學聯盟」通過名單 鏈結國際 麻省理工學院、柏克萊大學來台交流-科技部”.
  2. ^ Research at Taiwan Tech - National Taiwan University of Science and Technology
  3. ^ “Lịch sử và sự kiện của NTUST”. NTUST. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2010
  4. ^ “Bộ Giáo dục Trung Hoa Dân Quốc”. Bộ Giáo dục. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2010
  5. ^ “Thống kê của NTUST”. NTUST. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2013
  6. ^ Hệ thống Đại học Quốc gia Đài Loan - Giới thiệu về hệ thống và ba trường đại học
  7. ^ Trường Đại học Phổ biến nhất với Sinh viên Quốc tế tại Đài Loan|Chính trị & Xã hội|2019-04-05|Tạp chí CommonWealth số 670
  8. ^ Giới thiệu - Đại học quốc lập Khoa học và Công nghệ Đài Loan
  9. ^ “Trang web chính thức của NTUST”. TaiwanTech. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2013
  10. ^ “Quản lý Cơ sở của NTUST”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2010. NTUST. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2010

Liên kết ngoài

  • University official website (tiếng Anh)
  • History (tiếng Anh)
  • University website (tiếng Anh)
  • x
  • t
  • s
Giáo dục Đài Loan
Đại học, cao đẳng và học viện quốc lập
Đại học quốc lập
Đại học sư phạm
Đại học Nghệ thuật & Thể thao
  • National Taiwan University of Arts
  • Tainan National University of the Arts
  • Taipei National University of the Arts
  • National Taiwan Sport University
  • National Taiwan University of Physical Education and Sport
Đại học Khoa học & Kỹ thuật
  • National Chin-Yi University of Technology
  • Đại học quốc lập Formosa
  • National Kaohsiung First University of Science and Technology
  • National Kaohsiung Marine University
  • National Kaohsiung University of Applied Sciences
  • National Kaohsiung University of Hospitality and Tourism
  • Đại học quốc lập Khoa học và Công nghệ Bành Hồ
  • Đại học quốc lập Khoa học và Công nghệ Bình Đông
  • Đại học quốc lập Khoa học và Công nghệ Đài Trung
  • National Taipei University of Nursing and Health Science
  • Đại học quốc lập Khoa học và Công nghệ Đài Loan
  • Đại học quốc lập Công nghệ Đài Bắc
  • Đại học quốc lập Khoa học và Công nghệ Vân Lâm
Học viện và cao đẳng
  • National Pingtung Institute of Commerce
  • National Tainan Institute of Nursing
  • National Taipei College of Business
  • National Taitung Junior College
  • National Taiwan College of Performing Arts
Đại học mở
  • National Open University
  • Open University of Kaohsiung
Đại học, cao đẳng và học viện tư thục
Đại học Tư thục
  • Aletheia University
  • Asia University (Taiwan)
  • Chang Gung University
  • Chang Jung Christian University
  • Đại học Văn hóa Trung Quốc
  • China Medical University (Taiwan)
  • Đại học Trung Hoa
  • Chung Shan Medical University
  • Chung Yuan Christian University
  • Dayeh University
  • Đại học Phùng Giáp
  • Fo Guang University
  • Đại học Công giáo Phụ Nhân
  • Hsing-Kuo University
  • Hsuan Chuang University
  • Huafan University
  • I-Shou University
  • Đại học Khai Nam
  • Kaohsiung Medical University
  • Mackay Medical College
  • Ming Chuan University
  • Đại học Minh Đạo
  • Nanhua University
  • Providence University
  • Shih Chien University
  • Shih Hsin University
  • Soochow University (Taiwan)
  • Taipei Medical University
  • Taiwan Hospitality and Tourism University
  • Taiwan Shoufu University
  • Tamkang University
  • Tatung University
  • Toko University
  • Tunghai University
  • Tzu Chi University
  • University of Kang Ning
  • Yuan Ze University
Đại học Khoa học & Công nghệ
  • Chang Gung University of Science and Technology
  • Chaoyang University of Technology
  • Cheng Shiu University
  • Central Taiwan University of Science and Technology
  • Chia Nan University of Pharmacy and Science
  • Chienkuo Technology University
  • China University of Science and Technology
  • China University of Technology
  • Chien Hsin University of Science and Technology
  • Chung Chou University of Science and Technology
  • Chung Hwa University of Medical Technology
  • Far East University (Taiwan)
  • Fooyin University
  • Hsiuping University of Science and Technology
  • Hungkuang University
  • Jinwen University of Science and Technology
  • Kao Yuan University
  • Kun Shan University
  • Ling Tung University
  • Lunghwa University of Science and Technology
  • Meiho University
  • Ming Chi University of Technology
  • Minghsin University of Science and Technology
  • Nan Jeon University of Science and Technology
  • Nan Kai University of Technology
  • Overseas Chinese University
  • Southern Taiwan University of Science and Technology
  • St. John's University (Taiwan)
  • Shu-Te University
  • Ta Hwa University of Science and Technology
  • Tainan University of Technology
  • Taipei Chengshih University of Science and Technology
  • Tajen University
  • Takming University of Science and Technology
  • TransWorld University
  • Tungnan University
  • Vanung University
  • WuFeng University
  • Yu Da University
  • Yuanpei University
Học viện Khoa học & Kỹ thuật
  • Asia-Pacific Institute of Creativity
  • Chihlee Institute of Technology
  • Ching Kuo Institute of Management and Health
  • Chungyu Institute of Technology
  • Dahan Institute of Technology
  • De Lin Institute of Technology
  • Fortune Institute of Technology
  • Hsing Wu University
  • Hwa Hsia Institute of Technology
  • Kao Fong College of Digital Contents
  • Lan Yang Institute of Technology
  • Lee-Ming Institute of Technology
  • Oriental Institute of Technology
  • Taipei College of Maritime Technology
  • Taoyuan Innovation Institute of Technology
  • Tatung Institute of Commerce and Technology
  • Tung Fang Design Institute
  • Tzu Chi College of Technology
  • Đại học Ngoại ngữ Văn Tảo
  • Yung Ta Institute of Technology and Commerce
Cao đẳng cơ sở
  • Cardinal Tien College of Healthcare and Management
  • Chung Jen College of Nursing, Health Science and Management
  • Hsin Sheng College of Medical Care and Management
  • Jen-Teh Junior College of Medicine, Nursing and Management
  • Kang-Ning Junior College of Medical Care and Management
  • Kaomei College of Health Care and Management
  • Mackay Medicine, Nursing and Management College
  • Min-Hwei College of Health Care Management
  • Shu Zen College of Medicine and Management
  • St. Mary's Medicine Nursing and Management College
  • Tzu Hui Institute of Technology
  • Yuh-Ing Junior College of Health Care and Management
Học viện quân sự và cảnh sát
Học viện quốc phòng
  • Air Force Institute of Technology (Taiwan)
  • Army Academy R.O.C.
  • National Defense Medical Center
  • National Defense University (Republic of China)
  • Republic of China Air Force Academy
  • Republic of China Military Academy
  • Republic of China Naval Academy
Học viện Cảnh sát
  • Central Police University
  • Taiwan Police College
Liên minh đại học Đài Loan
Hiện tại
  • Joint Private Medical Universities Admissions System
  • University System of Taiwan
  • Taiwan Comprehensive University System
  • University System of Taipei
Đã giải thể
  • Taiwan Joint Normal University System
  • Taiwan University System
  • University System of Formosa
Thể loại Thể loại:Trường đại học và cao đẳng Đài Loan
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata