Đại học Phùng Giáp

Đại học Phùng Giáp
逢甲大學
Vị trí
Map
,
Tọa độ24°10′44″B 120°38′48″Đ / 24,17891°B 120,64679°Đ / 24.17891; 120.64679
Thông tin
LoạiTư thục
Khẩu hiệuLoyalty, Diligence, Sincerity, Perseverance 忠勤誠篤[1]
Thành lậpThành lập 1961[2]
Đại học năm 1980
Hiệu trưởngLee, Bing-Jean (李秉乾)
Khuôn viênNội đô
Main Campus
Fuhsing Campus
Taifeng Campus
Hanlin Campus
Baozan Campus
Central Taiwan Science Park Campus
Websitewww.fcu.edu.tw/en/
Thông tin khác
Thành viênAACSB[3]
IEET[4]
Thống kê
Sinh viên đại học17.083
Sinh viên sau đại học3.089
Phùng Giáp Đại học
Phồn thể逢甲大學
Giản thể逢甲大學
Phiên âm
Tập tin:FCU Logo.png
FCU logo
Tập tin:FCUinternational1.gif
Đội ngũ cán bộ chủ chốt của FCU

Đại học Phùng Giáp (Feng Chia University) (tiếng Hoa: 逢甲大學) là một trường đại học dân lậpĐài Trung, Đài Loan, Trung Hoa Dân Quốc. Trường được đặt tên theo Khưu Phùng Giáp (丘逢甲), một trong những nhà lãnh đạo của cuộc kháng chiến chống lại cuộc xâm lược Đài Loan của Nhật Bản vào năm 1895.
Đại học Phùng Giáp xếp thứ 9 ở Đài Loan và thứ 78 ở Châu Á trong Bảng xếp hạng QS World University Rankings by Subject năm 2015 - Computer Science & Information Systems. FCU cũng lọt vào danh sách các trường đại học tổng hợp tư thục hàng đầu trong Bảng xếp hạng QS Asia University Rankings năm 2016. FCU hiện đang hợp tác với nhiều trường đại học trên thế giới như Purdue University, RMIT University, University of Zaragoza, and San Jose State University.[5]

Lịch sử

Trong thập niên 1950, một nhóm những người giàu có ở miền trung Đài Loan đã đề nghị lập một trường đại học ở khu vực. Trường đã được chuẩn bị thành lập với tên gọi Cao đẳng Kỹ thuật và Kinh doanh Phùng Giáp để tưởng nhớ ông Khưu Phùng Giáp. Năm 1961, trường cao đẳng này đã được thành lập gần Núi Da-Tun ở phía bắc thành phố Đài Trung. Năm 1980, trường trở thành trường đại học.

Hiện nay

Hàng năm trường tuyển khoảng 20.172 sinh viên mới và nghiên cứu sinh với tám học viện (Colleges): Kỹ thuật, Kinh doanh, Khoa học, Xây dựng và Phát triển, Kỹ thuật Điện tử và Thông tin, Khoa học Xã hội và Nhân văn, Trường quản lý và Phát triển. Trường có 32 khoa, 15 cơ sở nghiên cứu. Đội ngũ giảng dạy có 604 người, trong đó có 134 giáo sư, 260 phó giáo sư, 81 trợ lý giáo sư, 129 giảng sư. Số lượng viên: 20.172 người, trong đó đại học 17.083, nghiên cứu sinh 3.089 người.

Xếp hạng

Đại học Phùng Giáp là một trường đại học ổn định, có trách nhiệm và giảng dạy xuất sắc ở Đài Loan. Đại học Phùng Giáp vừa được phương tiện truyền thông chính thống của Đài Loan "Tạp chí Foresight" xếp hạng số 1 trong các trường đại học tổng hợp tư thục tốt nhất Đài Loan năm 2021. Đại học Phùng Giáp cũng đã được Bộ Giáo dục Đài Loan chính thức phê duyệt và giành giải thưởng cao nhất của trường đại học tư thục tại Đài Loan năm 2021.

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ “FCU History”. FCU. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2021.
  2. ^ https://www.fcu.edu.tw/en/about/
  3. ^ “AACSB Membership - Educational Member Listing”.
  4. ^ “中華工程教育學會”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2021.
  5. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2021.
  • x
  • t
  • s
Giáo dục Đài Loan
Đại học, cao đẳng và học viện quốc lập
Đại học quốc lập
Đại học sư phạm
Đại học Nghệ thuật & Thể thao
  • National Taiwan University of Arts
  • Tainan National University of the Arts
  • Taipei National University of the Arts
  • National Taiwan Sport University
  • National Taiwan University of Physical Education and Sport
Đại học Khoa học & Kỹ thuật
  • National Chin-Yi University of Technology
  • Đại học quốc lập Formosa
  • National Kaohsiung First University of Science and Technology
  • National Kaohsiung Marine University
  • National Kaohsiung University of Applied Sciences
  • National Kaohsiung University of Hospitality and Tourism
  • Đại học quốc lập Khoa học và Công nghệ Bành Hồ
  • Đại học quốc lập Khoa học và Công nghệ Bình Đông
  • Đại học quốc lập Khoa học và Công nghệ Đài Trung
  • National Taipei University of Nursing and Health Science
  • Đại học quốc lập Khoa học và Công nghệ Đài Loan
  • Đại học quốc lập Công nghệ Đài Bắc
  • Đại học quốc lập Khoa học và Công nghệ Vân Lâm
Học viện và cao đẳng
  • National Pingtung Institute of Commerce
  • National Tainan Institute of Nursing
  • National Taipei College of Business
  • National Taitung Junior College
  • National Taiwan College of Performing Arts
Đại học mở
  • National Open University
  • Open University of Kaohsiung
Đại học, cao đẳng và học viện tư thục
Đại học Tư thục
  • Aletheia University
  • Asia University (Taiwan)
  • Chang Gung University
  • Chang Jung Christian University
  • Đại học Văn hóa Trung Quốc
  • China Medical University (Taiwan)
  • Đại học Trung Hoa
  • Chung Shan Medical University
  • Chung Yuan Christian University
  • Dayeh University
  • Đại học Phùng Giáp
  • Fo Guang University
  • Đại học Công giáo Phụ Nhân
  • Hsing-Kuo University
  • Hsuan Chuang University
  • Huafan University
  • I-Shou University
  • Đại học Khai Nam
  • Kaohsiung Medical University
  • Mackay Medical College
  • Ming Chuan University
  • Đại học Minh Đạo
  • Nanhua University
  • Providence University
  • Shih Chien University
  • Shih Hsin University
  • Soochow University (Taiwan)
  • Taipei Medical University
  • Taiwan Hospitality and Tourism University
  • Taiwan Shoufu University
  • Tamkang University
  • Tatung University
  • Toko University
  • Tunghai University
  • Tzu Chi University
  • University of Kang Ning
  • Yuan Ze University
Đại học Khoa học & Công nghệ
  • Chang Gung University of Science and Technology
  • Chaoyang University of Technology
  • Cheng Shiu University
  • Central Taiwan University of Science and Technology
  • Chia Nan University of Pharmacy and Science
  • Chienkuo Technology University
  • China University of Science and Technology
  • China University of Technology
  • Chien Hsin University of Science and Technology
  • Chung Chou University of Science and Technology
  • Chung Hwa University of Medical Technology
  • Far East University (Taiwan)
  • Fooyin University
  • Hsiuping University of Science and Technology
  • Hungkuang University
  • Jinwen University of Science and Technology
  • Kao Yuan University
  • Kun Shan University
  • Ling Tung University
  • Lunghwa University of Science and Technology
  • Meiho University
  • Ming Chi University of Technology
  • Minghsin University of Science and Technology
  • Nan Jeon University of Science and Technology
  • Nan Kai University of Technology
  • Overseas Chinese University
  • Southern Taiwan University of Science and Technology
  • St. John's University (Taiwan)
  • Shu-Te University
  • Ta Hwa University of Science and Technology
  • Tainan University of Technology
  • Taipei Chengshih University of Science and Technology
  • Tajen University
  • Takming University of Science and Technology
  • TransWorld University
  • Tungnan University
  • Vanung University
  • WuFeng University
  • Yu Da University
  • Yuanpei University
Học viện Khoa học & Kỹ thuật
  • Asia-Pacific Institute of Creativity
  • Chihlee Institute of Technology
  • Ching Kuo Institute of Management and Health
  • Chungyu Institute of Technology
  • Dahan Institute of Technology
  • De Lin Institute of Technology
  • Fortune Institute of Technology
  • Hsing Wu University
  • Hwa Hsia Institute of Technology
  • Kao Fong College of Digital Contents
  • Lan Yang Institute of Technology
  • Lee-Ming Institute of Technology
  • Oriental Institute of Technology
  • Taipei College of Maritime Technology
  • Taoyuan Innovation Institute of Technology
  • Tatung Institute of Commerce and Technology
  • Tung Fang Design Institute
  • Tzu Chi College of Technology
  • Đại học Ngoại ngữ Văn Tảo
  • Yung Ta Institute of Technology and Commerce
Cao đẳng cơ sở
  • Cardinal Tien College of Healthcare and Management
  • Chung Jen College of Nursing, Health Science and Management
  • Hsin Sheng College of Medical Care and Management
  • Jen-Teh Junior College of Medicine, Nursing and Management
  • Kang-Ning Junior College of Medical Care and Management
  • Kaomei College of Health Care and Management
  • Mackay Medicine, Nursing and Management College
  • Min-Hwei College of Health Care Management
  • Shu Zen College of Medicine and Management
  • St. Mary's Medicine Nursing and Management College
  • Tzu Hui Institute of Technology
  • Yuh-Ing Junior College of Health Care and Management
Học viện quân sự và cảnh sát
Học viện quốc phòng
  • Air Force Institute of Technology (Taiwan)
  • Army Academy R.O.C.
  • National Defense Medical Center
  • National Defense University (Republic of China)
  • Republic of China Air Force Academy
  • Republic of China Military Academy
  • Republic of China Naval Academy
Học viện Cảnh sát
  • Central Police University
  • Taiwan Police College
Liên minh đại học Đài Loan
Hiện tại
  • Joint Private Medical Universities Admissions System
  • University System of Taiwan
  • Taiwan Comprehensive University System
  • University System of Taipei
Đã giải thể
  • Taiwan Joint Normal University System
  • Taiwan University System
  • University System of Formosa
Thể loại Thể loại:Trường đại học và cao đẳng Đài Loan
Flag of Đài LoanEducation icon Bài viết liên quan đến đại học, cao đẳnghọc việnĐài Loan này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s