Đại học quốc lập Đài Loan

Đại học Quốc lập Đài Loan
國立臺灣大學
Vị trí
Map
, ,
Tọa độ25°00′58″B 121°32′10″Đ / 25,016°B 121,536°Đ / 25.016; 121.536
Thông tin
Tên cũĐại học Đế quốc Taihoku
LoạiCông lập (Đại học quốc gia)
Khẩu hiệuCultivate virtue, advance intellect; love one's country, love one's people[1]
Thành lậpthành lập 1928[a]
tái tổ chức 1945
Hiệu trưởngDương Phán Trì (楊泮池)
Khuôn viênNội đô,
1,6 km² (Vùng đô thị Đài Bắc combined),
344 km² (Nam Đầu combined)
Websitewww.ntu.edu.tw/english
Thông tin khác
Thành viênASAIHL
AACSB
Thống kê
Sinh viên đại học17.706
Sinh viên sau đại học15.710
Bài viết này có chứa ký tự Trung Hoa. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì các chữ Trung Quốc.
Quốc lập Đài Loan Đại học
Phồn thể國立臺灣大學
Giản thể国立台湾大学
Phiên âm
Tiếng Hán tiêu chuẩn
Bính âm Hán ngữGuólì Táiwān Dàxué
Chú âm phù hiệuㄍㄨㄛˊ ㄌㄧˋ ㄊㄞˊ ㄨㄢ ㄉㄚˋ ㄒㄩㄝˊ
Gwoyeu RomatzyhGwolih Tair'uan Dahshyue
Wade–GilesKuo²-li⁴ T'ai²-wan¹ Ta⁴-hsüeh²
Bính âm Hán ngữ TongyongGuólì Táiwan Dàsyué
MPS2Guólì Táiwān Dàshiué
Tiếng Khách Gia
La tinh hóaKoet-li̍p Thòi-vân Thai-ho̍k
Tiếng Mân Nam
Tiếng Mân Tuyền Chương POJKok-li̍p Tâi-oân Tāi-ha̍k
Tâi-lôKok-li̍p Tâi-uân Tāi-ha̍k
Đài Bắc (Taihoku) Đế quốc Đại học
Phồn thể臺北帝國大學
Giản thể台北帝国大学
Phiên âm
Tiếng Hán tiêu chuẩn
Bính âm Hán ngữTáipěi Dìguó Dàxué
Chú âm phù hiệuㄊㄞˊ ㄅㄟˇ ㄉㄧˋ ㄍㄨㄛˊ ㄉㄚˋ ㄒㄩㄝˊ
Gwoyeu RomatzyhTairbeei Dihgwo Dahshyue
Wade–GilesT'ai²-pei³ Ti⁴-kuo² Ta⁴-hsüeh²
Bính âm Hán ngữ TongyongTáipěi Dìguó Dàsyué
MPS2Táipěi Dìguó Dàshiué
Tiếng Khách Gia
La tinh hóaThòi-pet Ti-koet Thai-ho̍k
Tiếng Mân Nam
Tiếng Mân Tuyền Chương POJTâi-pak Tè-kok Tāi-ha̍k
Tâi-lôTâi-pak Tè-kok Tāi-ha̍k

Đại học quốc lập Đài Loan hay còn gọi là Đại học Đài Loan (tiếng Anh: National Taiwan University, viết tắt: NTU; tiếng Trung: 國立臺灣大學) là một trường đại học quốc gia nam nữ đồng giáoĐài Bắc, Đài Loan. Ở Đài Loan, trường này thường được gọi là "Đài Đại" (臺大). Khu trường sở chính rộng 1.086.167 m² tọa lạc tại Đại An, Đài Bắc. Ngoài ra, trường còn có 6 khu trường sở tại Đài Bắc và các nơi khác với tổng diện tích là 345.830.000 m² (chiếm 1% lãnh thổ Đài Loan).[2] Đại học Quốc gia Đài Loan bao gồm 11 học viện, 54 khoa, 103 viện nghiên cứu và 4 trung tâm nghiên cứu.[3] Vào năm 2010, trường có 17.514 sinh viên đại học và 15.824 nghiên cứu sinh[4].

Trường được thành lập năm 1928 bởi chính quyền Nhật Bản dưới thời Nhật chiếm đóng Đài Loan và khi đó được gọi là Đại học Đế quốc Taihoku (Đài Bắc). Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, chính quyền Trung Hoa Dân Quốc tiếp quản việc quản lý Đại học Taihoku và tái tổ chức và đổi tên nó thành Đại học Quốc gia Đài Loan vào 15 tháng 11 năm 1945[5].

NTU vẫn thường được coi là đại học hàng đầu và danh giá nhất ở Đài Loan. Nó có mối quan hệ khăng khít với Academia Sinica (viện nghiên cứu trung ương của Đài Loan).

Giảng dạy

NTU đào tạo các hệ cử nhân, thạc sĩ, tiến sĩ trong nhiều lĩnh vực. Sinh viên được phép lựa chọn bất cứ khóa học nào của các trường cao đẳng thuộc NTU, tuy nhiên sinh viên cần phải hoàn thành các môn học bắt buộc của mỗi chuyên ngành nếu muốn được cấp bằng. Mỗi sinh viên phải xác nhận chuyên ngành mình sẽ theo học khi họ xin học. Một vài chuyên ngành có tính cạnh tranh cao hơn các chuyên ngành khác và yêu cầu kết quả học tập cao hơn. Gần đây, y học, kỹ thuật điện, luậttài chính là các ngành được nhiều sinh viên lựa chọn nhất. Hầu hết các chuyên ngành cần 4 năm để hoàn thành, trong khi sinh viên theo học ngành nha khoa và y học lần lượt mất 6 và 7 năm để ra trường.

Tổng số sinh viên của NTU là 33.000, bao gồm trên 17.000 sinh viên đại học và 15.000 nghiên cứu sinh. Đội ngũ giảng viên và sinh viên của trường đã có trên 5000 nghiên cứu được xuất bản vào năm 2010.[6]

Xếp hạng thế giới

Bản mẫu:Infobox world university ranking NTU được đánh giá là đại học tốt nhất Đài Loan. QS World University Rankings (2015) xếp hạng NTU thứ 70 toàn cầu và 22 tại châu Á, đứng thứ 15 toàn cầu ở ngành kỹ thuật điện - điện tử, thứ 32 toàn cầu về các ngành khoa học tự nhiên.[7] Bảng xếp hạng các trường đại học châu Á của QS (độc lập với bảng xếp hạng trên) xếp nó ở vị trí 22 ở châu Á[8]. Ở cả hai bảng xếp hạng, nó đều là trường đại học tốt nhất Đài Loan.

Trong khi đó, NTU được xếp thứ 167 toàn cầu và 17 ở châu Á trong bảng xếp hạng các đại học thế giới của Times Higher Education (2015-16),[9].

Cựu sinh viên

Đại học quốc gia Đài Loan đã sản sinh ra nhiều cựu sinh viên nổi tiếng. Bà Thái Anh Văn (luật khoa) vừa đắc cử tổng thống Trung Hoa Dân Quốc năm 2016. Mã Anh Cửu, (luật khoa) tổng thổng đương nhiệm tính đến 5/2016, cũng như các cựu tổng thống Lý Đăng Huy (nông khoa), Trần Thủy Biển (luật khoa) đều đã từng theo học NTU.[10][11][12] Lý Viễn Triết, nhận giải Nobel Hóa học 1986, từng nhận bằng cử nhân khoa học của NTU[13]. Trên 40 cựu sinh viên của đại học Quốc gia Đài Loan đã được nhận vào National Academy of Engineering Hoa Kỳ và Viện hàn lâm Khoa học quốc gia Hoa Kỳ.

  • Mã Anh Cửu, cựu tổng thống của Đài Loan
    Mã Anh Cửu, cựu tổng thống của Đài Loan
  • Thái Anh Văn, đương kim Tổng thống và là nữ Tổng thống đầu tiên của Đài Loan
    Thái Anh Văn, đương kim Tổng thống và là nữ Tổng thống đầu tiên của Đài Loan

Ngoài ra, NTU đã từng đào tạo những cựu sinh viên là:

Chú thích

  1. ^ “University Motto”. National Taiwan University. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2012.
  2. ^ “National Taiwan University_Campus Location & Area”. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 3 năm 2008. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.
  3. ^ “About NTU”. National Taiwan University. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2012.
  4. ^ “Table 20: Number of students in each academic year,1945-2010”. National Taiwan University. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2012.
  5. ^ "National Taiwan University, (2007) Lưu trữ 2008-06-15 tại Wayback Machine" NTU history
  6. ^ “NTU Statistics”. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2012.
  7. ^ “QS World University Rankings (2015)”.
  8. ^ “QS Asian University Rankings (2012)”.
  9. ^ “Times Higher Education University Rankings (2015-16)”.
  10. ^ “Biography”. Office of the President, Republic of China. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2012.
  11. ^ “Lee Teng-hui”. Encyclopædia Britannica Online. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2012.
  12. ^ “Chen Shui-bian (1950-)”. Office of the President, Republic of China. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2012.
  13. ^ “Yuan T. Lee - Biography”. Nobelprize.org. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2012.

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ as Taihoku Imperial University
  • x
  • t
  • s
Giáo dục Đài Loan
Đại học, cao đẳng và học viện quốc lập
Đại học quốc lập
Đại học sư phạm
  • Đại học Sư phạm quốc lập Chương Hóa
  • National Taiwan Normal University
  • National Kaohsiung Normal University
  • National Hsinchu University of Education
  • National Pingtung University of Education
  • National Taichung University of Education
  • National Taipei University of Education
Đại học Nghệ thuật & Thể thao
  • National Taiwan University of Arts
  • Tainan National University of the Arts
  • Taipei National University of the Arts
  • National Taiwan Sport University
  • National Taiwan University of Physical Education and Sport
Đại học Khoa học & Kỹ thuật
  • National Chin-Yi University of Technology
  • National Formosa University
  • National Kaohsiung First University of Science and Technology
  • National Kaohsiung Marine University
  • National Kaohsiung University of Applied Sciences
  • National Kaohsiung University of Hospitality and Tourism
  • National Penghu University of Science and Technology
  • National Pingtung University of Science and Technology
  • National Taichung University of Science and Technology
  • National Taipei University of Nursing and Health Science
  • Đại học quốc lập Khoa học và Công nghệ Đài Loan
  • National Taipei University of Technology
  • National Yunlin University of Science and Technology
Học viện và cao đẳng
  • National Pingtung Institute of Commerce
  • National Tainan Institute of Nursing
  • National Taipei College of Business
  • National Taitung Junior College
  • National Taiwan College of Performing Arts
Đại học mở
  • National Open University
  • Open University of Kaohsiung
Đại học, cao đẳng và học viện tư thục
Đại học Tư thục
  • Aletheia University
  • Asia University (Taiwan)
  • Chang Gung University
  • Chang Jung Christian University
  • Đại học Văn hóa Trung Quốc
  • China Medical University (Taiwan)
  • Đại học Trung Hoa
  • Chung Shan Medical University
  • Chung Yuan Christian University
  • Dayeh University
  • Đại học Phùng Giáp
  • Fo Guang University
  • Đại học Công giáo Phụ Nhân
  • Hsing-Kuo University
  • Hsuan Chuang University
  • Huafan University
  • I-Shou University
  • Đại học Khai Nam
  • Kaohsiung Medical University
  • Mackay Medical College
  • Ming Chuan University
  • Đại học Minh Đạo
  • Nanhua University
  • Providence University
  • Shih Chien University
  • Shih Hsin University
  • Soochow University (Taiwan)
  • Taipei Medical University
  • Taiwan Hospitality and Tourism University
  • Taiwan Shoufu University
  • Tamkang University
  • Tatung University
  • Toko University
  • Tunghai University
  • Tzu Chi University
  • University of Kang Ning
  • Yuan Ze University
Đại học Khoa học & Công nghệ
  • Chang Gung University of Science and Technology
  • Chaoyang University of Technology
  • Cheng Shiu University
  • Central Taiwan University of Science and Technology
  • Chia Nan University of Pharmacy and Science
  • Chienkuo Technology University
  • China University of Science and Technology
  • China University of Technology
  • Chien Hsin University of Science and Technology
  • Chung Chou University of Science and Technology
  • Chung Hwa University of Medical Technology
  • Far East University (Taiwan)
  • Fooyin University
  • Hsiuping University of Science and Technology
  • Hungkuang University
  • Jinwen University of Science and Technology
  • Kao Yuan University
  • Kun Shan University
  • Ling Tung University
  • Lunghwa University of Science and Technology
  • Meiho University
  • Ming Chi University of Technology
  • Minghsin University of Science and Technology
  • Nan Jeon University of Science and Technology
  • Nan Kai University of Technology
  • Overseas Chinese University
  • Southern Taiwan University of Science and Technology
  • St. John's University (Taiwan)
  • Shu-Te University
  • Ta Hwa University of Science and Technology
  • Tainan University of Technology
  • Taipei Chengshih University of Science and Technology
  • Tajen University
  • Takming University of Science and Technology
  • TransWorld University
  • Tungnan University
  • Vanung University
  • WuFeng University
  • Yu Da University
  • Yuanpei University
Học viện Khoa học & Kỹ thuật
  • Asia-Pacific Institute of Creativity
  • Chihlee Institute of Technology
  • Ching Kuo Institute of Management and Health
  • Chungyu Institute of Technology
  • Dahan Institute of Technology
  • De Lin Institute of Technology
  • Fortune Institute of Technology
  • Hsing Wu University
  • Hwa Hsia Institute of Technology
  • Kao Fong College of Digital Contents
  • Lan Yang Institute of Technology
  • Lee-Ming Institute of Technology
  • Oriental Institute of Technology
  • Taipei College of Maritime Technology
  • Taoyuan Innovation Institute of Technology
  • Tatung Institute of Commerce and Technology
  • Tung Fang Design Institute
  • Tzu Chi College of Technology
  • Đại học Ngoại ngữ Văn Tảo
  • Yung Ta Institute of Technology and Commerce
Cao đẳng cơ sở
  • Cardinal Tien College of Healthcare and Management
  • Chung Jen College of Nursing, Health Science and Management
  • Hsin Sheng College of Medical Care and Management
  • Jen-Teh Junior College of Medicine, Nursing and Management
  • Kang-Ning Junior College of Medical Care and Management
  • Kaomei College of Health Care and Management
  • Mackay Medicine, Nursing and Management College
  • Min-Hwei College of Health Care Management
  • Shu Zen College of Medicine and Management
  • St. Mary's Medicine Nursing and Management College
  • Tzu Hui Institute of Technology
  • Yuh-Ing Junior College of Health Care and Management
Học viện quân sự và cảnh sát
Học viện quốc phòng
  • Air Force Institute of Technology (Taiwan)
  • Army Academy R.O.C.
  • National Defense Medical Center
  • National Defense University (Republic of China)
  • Republic of China Air Force Academy
  • Republic of China Military Academy
  • Republic of China Naval Academy
Học viện Cảnh sát
  • Central Police University
  • Taiwan Police College
Liên minh đại học Đài Loan
Hiện tại
  • Joint Private Medical Universities Admissions System
  • University System of Taiwan
  • Taiwan Comprehensive University System
  • University System of Taipei
Đã giải thể
  • Taiwan Joint Normal University System
  • Taiwan University System
  • University System of Formosa
Thể loại Thể loại:Trường đại học và cao đẳng Đài Loan
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BIBSYS: 3047354
  • BNF: cb12118135p (data)
  • GND: 1011973-5
  • ISNI: 0000 0004 0546 0241
  • LCCN: n50008911
  • MBP: 61e6aedd-cd53-4be8-b1be-ccadbe3fa9dd
  • NKC: kn20080923021
  • NLA: 36592687
  • PLWABN: 9810636680705606
  • RERO: 02-A000193885
  • SUDOC: 029586968
  • VIAF: 136008754
  • WorldCat Identities: lccn-n50008911