Âm tiểu thiệt

Vị trí cấu âm tiểu thiệt là điểm số 9.

Âm tiểu thiệt (tiếng Anh: uvular consonant),[1] còn gọi là âm lưỡi nhỏ hay âm lưỡi gà, là những phụ âm có vị trí cấu âm nằm ở lưỡi gà.

Tần suất

Trong số 566 ngôn ngữ mà Maddieson (2005:30)Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFMaddieson2005 (trợ giúp) khảo sát, chỉ 1/6 trong đó sở hữu phụ âm tiểu thiệt.

Ví dụ

Hiệp hội Ngữ âm Quốc tế phân biệt các biển thể âm tiểu thiệt sau:

IPA Miêu tả Ví dụ
Ngôn ngữ Chính tả IPA Nghĩa
âm mũi tiểu thiệt hữu thanh tiếng Nhật 日本 Nihon [ɲ̟i.hoɴ] Nhật Bản
âm tắc tiểu thiệt vô thanh tiếng Ả Rập قصةٌ qiṣṣatun [qisˤˈsˤɑtun] câu chuyện
âm tắc tiểu thiệt hữu thanh tiếng Inuktitut utirama [ʔutiɢama] vì tôi quay lại
âm xát tiểu thiệt vô thanh tiếng Tây Ban Nha châu Âu enjuto [ẽ̞ɴˈχut̪o̞] gầy
âm xát tiểu thiệt hữu thanh tiếng Pháp rester [ʁɛste] ở lại
âm rung tiểu thiệt hữu thanh tiếng Pháp
(giọng Paris thế kỷ 20)
Paris [paˈʀi] Paris
ʀ̥ âm rung tiểu thiệt vô thanh tiếng Pháp
(giọng Bỉ)
triste [t̪ʀ̥is̪t̪œ] buồn
âm tắc phụt tiểu thiệt tiếng Quechua q'allu aʎu] sốt cà chua
q͡χʼ âm tắc-xát phụt tiểu thiệt tiếng Gruzia ოფა/q'opa [q͡χʼɔpʰɑ] tồn tại
χʼ âm xát phụt tiểu thiệt tiếng Tlingit x̱'aan [χʼàːn] lửa
âm hút vào tiểu thiệt hữu thanh tiếng Mam q'a [ʛa] lửa
ʠ âm hút vào tiểu thiệt vô thanh tiếng Q’anjob’al Q'anjob'al [ʛ̥anχoɓal] Tiếng Q'anjob'al
ɢ̆ âm vỗ tiểu thiệt hữu thanh tiếng Hiw[2] [βɔ̞ʀ̆] hoa dâm bụt
ʁ̞ âm tiếp cận tiểu thiệt hữu thanh tiếng Đan Mạch rød [ʁ̞œ̠ð̠] đỏ
ʟ̠ âm tiếp cận bên tiểu thiệt hữu thanh tiếng Anh
(một số người nói giọng Mỹ)
wool [wʊʟ̠] lông len

Tham khảo

  1. ^ Xuân Hạo & Dũng 2004.
  2. ^ François (2005), tr. 44.Lỗi sfnp: không có mục tiêu: CITEREFFrançois2005 (trợ giúp)
Thư mục
  • Maddieson, Ian (2005). “Uvular Consonants” [Phụ âm tiểu thiệt]. Trong Martin Haspelmath; Matthew S. Dryer; David Gil & Bernard Comrie (biên tập). The World Atlas of Language Structures [Atlas Thế giới về cấu trúc ngôn ngữ] (bằng tiếng Anh). Anh: OUP Oxford. ISBN 9780191531248.
  • Xuân Hạo, Cao & Dũng, Hoàng (2004). Đề tài khoa học cấp Bộ: Thuật ngữ ngôn ngữ học/Anh-Việt/Việt-Anh. Thành phố Hồ Chí Minh: Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh. 
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến ngôn ngữ học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Chủ đề IPA
IPA
  • Hiệp hội Ngữ âm Quốc tế
  • Lịch sử bảng mẫu tự
  • Bản mở rộng (extIPA)
  • Mẫu tự chất giọng (VoQS)
  • Journal of the IPA (JIPA)
Chủ đề đặc biệt
  • Dạng chữ hoa
  • Dạng chữ in
  • Mẫu tự bất tiêu chuẩn và lỗi thời
  • Quy chuẩn định danh
  • Bản mở rộng Hán ngữ
  • Chính tả Thế giới
  • Bảng IPA cho phương ngữ tiếng Anh
Mã hóa
  • Mã hóa ASCII
    • SAMPA
    • X-SAMPA
    • Kirshenbaum
  • TIPA
  • Mẫu tự ngữ âm Unicode
  • Số IPA
  • Braille IPA
Phụ âm có luồng hơi từ phổi
Vị trí → Môi Vành lưỡi Mặt lưỡi Họng
Phương thức Môi – môi Môi – răng Lưỡi – môi Răng Lợi Sau lợi Quặt lưỡi Ngạc cứng Ngạc mềm Tiểu thiệt Yết hầu/nắp họng Thanh hầu
Mũi m ɱ n ɳ̊ ɳ ɲ̊ ɲ ŋ̊ ŋ ɴ
Tắc p b t d ʈ ɖ c ɟ k ɡ q ɢ ʡ ʔ
Tắc-xát xuýt ts dz t̠ʃ d̠ʒ
Tắc-xát không xuýt p̪f b̪v t̪θ d̪ð tɹ̝̊ dɹ̝ t̠ɹ̠̊˔ d̠ɹ̠˔ ɟʝ kx ɡɣ ɢʁ ʡʜ ʡʢ ʔh
Xát xuýt s z ʃ ʒ ʂ ʐ ɕ ʑ
Xát không xuýt ɸ β f v θ̼ ð̼ θ ð θ̠ ð̠ ɹ̠̊˔ ɹ̠˔ ɻ̊˔ ɻ˔ ç ʝ x ɣ χ ʁ ħ ʕ h ɦ
Tiếp cận ʋ ɹ ɻ j ɰ ʔ̞
Vỗ ⱱ̟ ɾ̼ ɾ̥ ɾ ɽ̊ ɽ ɢ̆ ʡ̆
Rung ʙ̥ ʙ r ɽ̊r̥ ɽr ʀ̥ ʀ ʜ ʢ
Tắc-xát bên tꞎ dɭ˔ c𝼆 ɟʎ̝ k𝼄 ɡʟ̝
Xát bên ɬ ɮ ɭ˔ 𝼆 ʎ̝ 𝼄 ʟ̝
Tiếp cận bên l ɭ ʎ ʟ ʟ̠
Vỗ bên ɺ̥ ɺ 𝼈̥ 𝼈 ʎ̆ ʟ̆

Trong cùng một ô, các mẫu tự bên phải hữu thanh còn bên trái vô thanh. Các ô tô đậm là vị trí cấu âm mà người bình thường bất khả phát âm.

Phụ âm không có luồng hơi từ phổi
MM MR R L SL QL NC NM TT NH
Phụt Tắc ʈʼ ʡʼ
Tắc-xát t̪θʼ tsʼ t̠ʃʼ tʂʼ kxʼ qχʼ
Xát ɸʼ θʼ ʃʼ ʂʼ ɕʼ χʼ
Tắc-xát bên tɬʼ c𝼆ʼ k𝼄ʼ
Xát bên ɬʼ
Chắt
(trên: ngạc mềm;
dưới: tiểu thiệt)
Mảnh


k𝼊
q𝼊

Hữu thanh ɡʘ
ɢʘ
ɡǀ
ɢǀ
ɡǃ
ɢǃ
ɡ𝼊
ɢ𝼊
ɡǂ
ɢǂ
Mũi ŋʘ
ɴʘ
ŋǀ
ɴǀ
ŋǃ
ɴǃ
ŋ𝼊
ɴ𝼊
ŋǂ
ɴǂ
ʞ
 
Bên mảnh
Bên hữu thanh ɡǁ
ɢǁ
Bên mũi ŋǁ
ɴǁ
Hút vào Hữu thanh ɓ ɗ ʄ ɠ ʛ
Vô thanh ɓ̥ ɗ̥ ᶑ̊ ʄ̊ ɠ̊ ʛ̥
Phụ âm đồng cấu âm
Mũi
n͡m
Môi – lợi
ŋ͡m
Môi – ngạc mềm
Bật
t͡p
d͡b
Môi – lợi
k͡p
ɡ͡b
Môi – ngạc mềm
q͡ʡ
Tiểu thiệt – nắp họng
ɥ̊
ɥ
Môi – ngạc cứng
ʍ
w
Môi – ngạc mềm
ɧ
âm Sj (biến thiên)
Tiếp cận bên
ɫ
Lợi ngạc mềm hóa
Khác
  • Âm tiếp cận môi-ngạc mềm mũi [w̃]
  • Âm tiếp cận ngạc cứng mũi [j̃]
  • Âm xát răng-răng vô thanh [h̪͆]
  • Âm bật răng hậu-rung môi-môi vô thanh [t̪ʙ̥]
  • Âm tiếp cận thanh hầu mũi vô thanh [h̃]
Hàng trước Hàng giữa Hàng sau
Đóng
•
y
ɨ
•
ʉ
ɯ
•
u
Gần đóng
ɪ
•
ʏ
•
ʊ
Nửa đóng
e
•
ø
ɘ
•
ɵ
ɤ
•
o
Vừa
•
ø̞
ə
ɤ̞
•
Nửa mở
ɛ
•
œ
ɜ
•
ɞ
ʌ
•
ɔ
Gần mở
æ
•
ɐ
Mở
a
•
ɶ
ä
•
ɑ
•
ɒ

Đi theo cặp trái phải: không tròn môi  tròn môi