Yakisoba

Yakisoba
LoạiMì Nhật Bản
Xuất xứNhật Bản
Thành phần chínhMì sợi (bột mì), sốt Worcestershire, thịt lợn hoặc gà, rau (thường là bắp cải, hành tây hoặc cà rốt)
  • Nấu ăn: Yakisoba
  •   Media: Yakisoba

Yakisoba (焼き蕎麦 (燒き蕎麥) (Thiêu kiều mạch)/ やきそば/ ヤキソバ, Yakisoba? thường viết là 焼きそば), nghĩa là "mì xào", là một món ăn Nhật Bản nhưng có nguồn gốc từ Trung Quốc và được coi là một biến thể của miến xào (炒麵) Trung Quốc. Món ăn này lần đầu xuất hiện tại những tiệm ăn Nhật Bản khoảng thập niên 1930.[1] Mặc dù từ "soba" là để chỉ sợi mì làm từ bột kiều mạch nhưng mì yakisoba lại được làm từ bột mì tương tự như ramen. Nó có mùi vị đặc trưng với nước sốt ngọt đặc quánh giống như sốt Worcestershire.

Hình ảnh

  • Yakisoba-Pan (bánh mì Yakisoba)
    Yakisoba-Pan (bánh mì Yakisoba)
  • Kata-Yakisoba (Sara-Udon)
    Kata-Yakisoba (Sara-Udon)

Tham khảo

  1. ^ Kanbayashi, Keiichi (18 tháng 1 năm 2020). 浅草&焼きそば&元祖「オムマキ」 神林先生の浅草ランチ案内(11) [Asakusa and yakisoba and omumaki – Mr. Kanbayashi's guide for lunch in Asakusa (11)]. dancyu (bằng tiếng Nhật). President Inc. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2022. Sōsu-yakisoba was thought to be invented in the post-WWII era, but recent studies indicate it appeared around the end of Taishō or early Shōwa (1926–1989) periods.
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến ẩm thực Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Các biến thể
Trung Hoa
Nhật Bản
Triều Tiên
  • Cheonsachae
  • Dangmyeon
  • Dotori-guksu
  • Garak-guksu
  • Jjolmyeon
  • Memil-guksu
  • Somyeon
  • Sujebi
Các loại khác
  • Halušky
  • Khanom chin
Món ăn
Myanmar
Trung Á/
Thổ Nhĩ Kỳ
  • Beshbarmak
  • Kesme
  • Laghman
Trung Quốc
  • Kiến leo cây
  • Bản miến
  • Ngưu sao phấn
  • Mì thịt bò
  • Char kway teow
  • Mì xào
  • Mì qua cầu
  • Mì đam đam
  • Mì Phúc Kiến
  • Mỳ khô nóng
  • Khảo diện cân
  • Lượng bì
  • Lao miến
  • Miến bạc
  • Millinge
  • Mì xào thô Thượng Hải
  • Vân thôn miến
  • Trác tương miến
  • Mì hoành thánh
  • Batchoy
  • Mami
  • Pancit choca
  • Pancit estacion
  • Pancit kinalas
  • Pancit lomi
  • Pancit Malabon
  • Pancit Molo
  • Sopa de fideo
Thái Lan
Việt Nam
Indonesia
  • Bakmi
  • I fu mie
  • Ketoprak
  • Kwetiau goreng
  • Mie aceh
  • Mie ayam
  • Mie bakso
  • Mie caluk
  • Mie cakalang
  • Mie celor
  • Mie goreng
  • Mie Jawa
  • Mie kangkung
  • Mie kering
  • Mie kocok
  • Mie koclok
  • Mi rebus
  • Soto ayam
  • Soto mie
Malaysia/
Singapore
  • Hae mee
  • Hokkien mee
  • Katong Laksa
  • Laksa
  • Lor mee
  • Maggi goreng
  • Mee bandung Muar
  • Mee pok
  • Mee siam
  • Satay bee hoon
  • Yong Tau Foo
Các nước khác
  • Feu
  • Kesme
  • Kuy teav
  • Meeshay
  • Thukpa
Các thương hiệu
mì ăn liền
Danh sách
  • Danh sách các món mì
  • Danh sách các thương hiệu mì ăn liền
Xem thêm