Shin Ramyun

Shin Ramyun
Một tô mì cay Shin Ramyun với các thành phần bao gồm thịt bò, nấm hương, bột ớt đỏ, và hành lá
Hangul
신라면
Hanja
辛拉麵
Romaja quốc ngữSinramyeon
McCune–ReischauerSinramyŏn

Shin Ramyun là thương hiệu mì ăn liền do Tập đoàn thực phẩm Nongshim của Hàn Quốc sản xuất kể từ năm 1986. Sản phẩm đã được xuất khẩu đến hơn 80 quốc gia khác nhau và là nhãn hiệu mì ăn liền bán chạy nhất tại Hàn Quốc.[1]

Tháng 4 năm 2011, nhãn hiệu mì Shin Ramyun Black được ra mắt với giá gấp đôi giá của Shin Ramyun thông thường, thu về doanh số bán hàng đạt 9.4 tỉ ₩ vào tháng 5 năm 2011.[2]

Lịch sử

Shin Ramyun là loại mì ăn liền được sản xuất đầu tiên bởi Nong Shim vào năm 1986. Trong đó có các loại như Hải sản và Black Shin Ramyun, có nước dùng sệt hơn.

Đóng gói

Mì gói Shin Ramyun đi kèm bên trong là các gói gia vị và rau sấy khô, thường được chuẩn bị trong nồi hoặc các vật chứa khác. Vắt mì sấy khô và ép chặt thành dạng tròn để tiện cho vào nồi nấu. Nó cũng có loại mì cốc và dạng bát, được sản xuất đầu tiên tại Hàn Quốc năm 1981.[3]

Thư viện hình ảnh

  • Thành phần trong gói Shin Ramyun
    Thành phần trong gói Shin Ramyun

Tham khảo

  1. ^ “10 Consumer Hits 1950-2007”. The Korea Times. ngày 16 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2007.
  2. ^ Lee, Sang-eun (ngày 18 tháng 6 năm 2011). “How to make your own premium ramen”. Joongang Daily. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2013.
  3. ^ Nong Shim official website

Liên kết ngoài

  • The official website of Nong Shim
  • Shin Ramyun, Ramen of Choice in North Korea
  • x
  • t
  • s
Các biến thể
Trung Hoa
Nhật Bản
Triều Tiên
  • Cheonsachae
  • Dangmyeon
  • Dotori-guksu
  • Garak-guksu
  • Jjolmyeon
  • Memil-guksu
  • Somyeon
  • Sujebi
Các loại khác
  • Halušky
  • Khanom chin
Món ăn
Myanmar
Trung Á/
Thổ Nhĩ Kỳ
  • Beshbarmak
  • Kesme
  • Laghman
Trung Quốc
  • Kiến leo cây
  • Bản miến
  • Ngưu sao phấn
  • Mì thịt bò
  • Char kway teow
  • Mì xào
  • Mì qua cầu
  • Mì đam đam
  • Mì Phúc Kiến
  • Mỳ khô nóng
  • Khảo diện cân
  • Lượng bì
  • Lao miến
  • Miến bạc
  • Millinge
  • Mì xào thô Thượng Hải
  • Vân thôn miến
  • Trác tương miến
  • Mì hoành thánh
  • Batchoy
  • Mami
  • Pancit choca
  • Pancit estacion
  • Pancit kinalas
  • Pancit lomi
  • Pancit Malabon
  • Pancit Molo
  • Sopa de fideo
Thái Lan
Việt Nam
Indonesia
  • Bakmi
  • I fu mie
  • Ketoprak
  • Kwetiau goreng
  • Mie aceh
  • Mie ayam
  • Mie bakso
  • Mie caluk
  • Mie cakalang
  • Mie celor
  • Mie goreng
  • Mie Jawa
  • Mie kangkung
  • Mie kering
  • Mie kocok
  • Mie koclok
  • Mi rebus
  • Soto ayam
  • Soto mie
Malaysia/
Singapore
  • Hae mee
  • Hokkien mee
  • Katong Laksa
  • Laksa
  • Lor mee
  • Maggi goreng
  • Mee bandung Muar
  • Mee pok
  • Mee siam
  • Satay bee hoon
  • Yong Tau Foo
Các nước khác
  • Feu
  • Kesme
  • Kuy teav
  • Meeshay
  • Thukpa
Các thương hiệu
mì ăn liền
  • Indomie
  • Koka
  • Maggi
  • Mama
  • Maruchan
  • Nissin Demae Ramen
    • Nissin Cup Noodles
    • Top Ramen
  • Mr. Noodles
  • Pot Noodle
  • Prima Taste
  • Sapporo Ichiban
  • Shin Ramyun
  • Smith & Jones
  • Super Noodles
  • The Nation's Noodle
  • Wai Wai
  • Hảo Hảo
  • Miliket
  • Vị Hương
Danh sách
  • Danh sách các món mì
  • Danh sách các thương hiệu mì ăn liền
Xem thêm
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s