Xilin Gol

Tích Lâm Quách Lặc
锡林郭勒
Chuyển tự chữ Hán
 • Giản thể锡林郭勒
 • Bính âmXílín Guōlè
Tích Lâm Quách Lặc (màu vàng) trong Nội Mông Cổ
Tích Lâm Quách Lặc (màu vàng) trong Nội Mông Cổ
Tích Lâm Quách Lặc trên bản đồ Trung Quốc
Tích Lâm Quách Lặc
Tích Lâm Quách Lặc
Vị trí tại Trung Quốc
Tọa độ: 43°56′30″B 116°05′7″Đ / 43,94167°B 116,08528°Đ / 43.94167; 116.08528
Quốc giaTrung Quốc
TỉnhNội Mông Cổ
Số đơn vị cấp huyện12
Trung tâm hành chínhTích Lâm Hạo Đặc
Diện tích
 • Tổng cộng211.866 km2 (81,802 mi2)
Dân số (2003)
 • Tổng cộng910.000
 • Mật độ4,3/km2 (11/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính026000
Mã điện thoại0479
Trang webhttp://www.xlgl.gov.cn/

Tích Lâm Quách Lặc (tiếng Mông Cổ: , Sili-yin ɣoul ayimaɣ, tiếng Trung: 锡林郭勒盟) là một trong số 12 đơn vị cấp địa khu của Nội Mông Cổ và một trong ba minh còn tồn tại trong khu tự trị này. Thủ phủ của minh này là huyện cấp thị Tích Lâm Hạo Đặc. Diện tích 211.866 km² và dân số khoảng 910.000 người (năm 2003). Kinh tế của minh chủ yếu dựa trên khai thác mỏ và nông nghiệp.

Tích Lâm Quách Lặc có biên giới với Mông Cổ ở phía bắc, Xích Phong, Thông Liêu và Hưng An ở phía đông, Ulanqab ở phía tây và các địa cấp thị Thừa Đức, Trương Gia Khẩu của tỉnh Hà Bắc ở phía nam.

Dân cư

Theo điều tra dân số Trung Quốc năm 2000, tại đây có 975.168 dân:

Dân tộc Dân số Tỷ lệ
Hán 651.174 66,78%
Mông Cổ 284.995 29,23%
Mãn 26.687 2,74%
Hồi 11.009 1,13%
Đạt Oát Nhĩ 784 0,08%
Khác 519 0,04%

Phân chia hành chính

Tích Lâm Quách Lặc chia thành 2 thành phố cấp huyện, một huyện và 9 kỳ:

  • Thành phố cấp huyện:
  • Huyện:
    • Đa Luân (多伦), 3.773 km², 100.000 dân, trung tâm hành chính: trấn Đa Luân Náo Nhĩ (多伦淖尔);
  • Kỳ:
    • Abaga (阿巴嘎), 27.495 km², khoảng 40.000 dân, trung tâm hành chính: trấn Biệt Lực Cổ Đài (别力古台);
    • Tô Ni Đặc Tả (苏尼特左), 33.469 km², khoảng 30.000 dân, trung tâm hành chính: trấn Mãn Đô Lạp Đồ (满都拉图);
    • Tô Ni Đặc Hữu (苏尼特右), 26.700 km², khoảng 70.000 dân, trung tâm hành chính: trấn Trại Hán Tháp Lạp (赛汉塔拉);
    • Đông Ô Châu Mục Thấm (东乌珠穆沁), 47.554 km², khoảng 70.000 dân, trung tâm hành chính: trấn Ô Lý Nhã Tư Thái (乌里雅斯太);
    • Tây Ô Châu Mục Thấm (西乌珠穆沁), 22.960 km², khoảng 70.000 dân, trung tâm hành chính: trấn Balgar Gol (巴拉嘎尔高勒);
    • Thái phó Tự (太仆寺), 3.415 km², khoảng 200.000 dân, trung tâm hành chính: trấn Bảo Xương (宝昌);
    • Tương Hoàng (镶黄), 4.960 km², khoảng 30.000 dân, trung tâm hành chính: trấn Tân Bảo Lạp Cách (新宝拉格);
    • Chánh Tương Bạch (正镶白), 6.083 km², khoảng 70.000 dân, trung tâm hành chính: trấn Minh An Đồ (明安图);
    • Chánh Lam (正蓝旗), 9.963 km², khoảng 80.000 dân, trung tâm hành chính: trấn Thượng Đô (上都).

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Website chính thức
  • x
  • t
  • s
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế • Âm nhạc
Địa cấp thị
Hohhot
(Hô Hòa Hạo Đặc)
Bao Đầu
Ô Hải
Xích Phong
Thông Liêu
Horqin (Khoa Nhĩ Thấm) • Huolin Gol (Hoắc Lâm Quách Lặc) • Khai Lỗ • Hure (Khố Luân) • Naiman (Nại Mạn) • Jarud (Trát Lỗ Đặc) • Horqin (Khoa Nhĩ Thấm) Tả Dực Trung • Horqin (Khoa Nhĩ Thấm) Tả Dực Hậu
Ordos
(Ngạc Nhĩ Đa Tư)
Đông Thắng • Khang Ba Thập  • Dalat (Đạt Lạp Đặc) • Jung Gar (Chuẩn Cách Nhĩ) • Otog (Nhạc Thác Khắc) Tiền • Otog (Nhạc Thác Khắc) • Hanggin (Hàng Cẩm) • Uxen (Ô Thẩm) • Ejin Horo (Y Kim Hoắc Lạc)
Hulunbuir
(Hô Luân Bối Nhĩ)
Bayan Nur
(Ba Ngạn Náo Nhĩ)
Lâm Hà • Ngũ Nguyên • Đặng Khẩu • Urat (Ô Lạp Đặc) Tiền • Urat (Ô Lạp Đặc) Trung • Urat (Ô Lạp Đặc) Hậu • Hanggin (Hàng Cẩm) Hậu
Ulanqab
(Ô Lan Sát Bố)
Tập Ninh • Phong Trấn • Trác Tư • Hóa Đức • Thương Đô • Hưng Hòa • Lương Thành • Chahar (Sát Cáp Nhĩ) Hữu Dực Tiền  • Chahar (Sát Cáp Nhĩ) Hữu Dực Trung  • Chahar (Sát Cáp Nhĩ) Hữu Dực Hậu • Tứ Tử Vương
Nội Mông Cổ bằng tiếng Mông Cổ
Nội Mông Cổ tại Trung Quốc
Nội Mông Cổ tại Trung Quốc
Minh
Xilin Gol
(Tích Lâm Quách Lặc)
Hưng An
Ulan Hot (Ô Lan Hạo Đặc) • Arxan (A Nhĩ Sơn) • Đột Tuyền • Horqin (Khoa Nhĩ Thấm) Hữu Dực Tiền • Horqin (Khoa Nhĩ Thấm) Hữu Dực Trung • Jalaid (Trát Lãi Đặc)
Alxa (A Lạp Thiện)
Alxa (A Lạp Thiện) Tả • Alxa (A Lạp Thiện) Hữu • Ejin (Ngạch Tể Nạp)