Bayan Nur

Ba Ngạn Náo Nhĩ
巴彦淖尔
Bayan Nur
—  Địa cấp thị  —
Vị trí của Bayan Nur trong Nội Mông Cổ
Vị trí của Bayan Nur trong Nội Mông Cổ
Ba Ngạn Náo Nhĩ trên bản đồ Trung Quốc
Ba Ngạn Náo Nhĩ
Ba Ngạn Náo Nhĩ
Vị trí trong Trung Quốc
Tọa độ: 38°14′B 103°56′Đ / 38,233°B 103,933°Đ / 38.233; 103.933
Quốc giaCộng hòa Nhân dân Trung Hoa
TỉnhNội Mông Cổ
Số đơn vị cấp huyện7
Diện tích
 • Tổng cộng66.103 km2 (25,523 mi2)
Dân số (2003)
 • Tổng cộng1.750.000
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính015000
Mã điện thoại478
Trang webhttp://www.bynr.gov.cn/

Bayan Nur (chữ Hán giản thể: 巴彦淖尔市, bính âm: Bāyànnào'ěr Shì, âm Hán Việt: Ba Ngạn Náo Nhĩ thị) là một thành phố tại Khu tự trị Nội Mông, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Thành phố này có diện tích 66.103 km², dân số năm 2003 là 1,75 triệu người. Về mặt hành chính, địa cấp thị có mã số bưu chính 015000, mã vùng điện thoại là 0478. Chính quyền đóng ở quận Lâm Hà. Địa cấp thị này được chia thành 7 đơn vị cấp huyện gồm 1 quận, 2 huyện và 4 kỳ (tương đương huyện).

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế • Âm nhạc
Địa cấp thị
Hohhot
(Hô Hòa Hạo Đặc)
Bao Đầu
Ô Hải
Xích Phong
Thông Liêu
Horqin (Khoa Nhĩ Thấm) • Huolin Gol (Hoắc Lâm Quách Lặc) • Khai Lỗ • Hure (Khố Luân) • Naiman (Nại Mạn) • Jarud (Trát Lỗ Đặc) • Horqin (Khoa Nhĩ Thấm) Tả Dực Trung • Horqin (Khoa Nhĩ Thấm) Tả Dực Hậu
Ordos
(Ngạc Nhĩ Đa Tư)
Đông Thắng • Khang Ba Thập  • Dalat (Đạt Lạp Đặc) • Jung Gar (Chuẩn Cách Nhĩ) • Otog (Nhạc Thác Khắc) Tiền • Otog (Nhạc Thác Khắc) • Hanggin (Hàng Cẩm) • Uxen (Ô Thẩm) • Ejin Horo (Y Kim Hoắc Lạc)
Hulunbuir
(Hô Luân Bối Nhĩ)
Bayan Nur
(Ba Ngạn Náo Nhĩ)
Lâm Hà • Ngũ Nguyên • Đặng Khẩu • Urat (Ô Lạp Đặc) Tiền • Urat (Ô Lạp Đặc) Trung • Urat (Ô Lạp Đặc) Hậu • Hanggin (Hàng Cẩm) Hậu
Ulanqab
(Ô Lan Sát Bố)
Tập Ninh • Phong Trấn • Trác Tư • Hóa Đức • Thương Đô • Hưng Hòa • Lương Thành • Chahar (Sát Cáp Nhĩ) Hữu Dực Tiền  • Chahar (Sát Cáp Nhĩ) Hữu Dực Trung  • Chahar (Sát Cáp Nhĩ) Hữu Dực Hậu • Tứ Tử Vương
Nội Mông Cổ bằng tiếng Mông Cổ
Nội Mông Cổ tại Trung Quốc
Nội Mông Cổ tại Trung Quốc
Minh
Xilin Gol
(Tích Lâm Quách Lặc)
Hưng An
Ulan Hot (Ô Lan Hạo Đặc) • Arxan (A Nhĩ Sơn) • Đột Tuyền • Horqin (Khoa Nhĩ Thấm) Hữu Dực Tiền • Horqin (Khoa Nhĩ Thấm) Hữu Dực Trung • Jalaid (Trát Lãi Đặc)
Alxa (A Lạp Thiện)
Alxa (A Lạp Thiện) Tả • Alxa (A Lạp Thiện) Hữu • Ejin (Ngạch Tể Nạp)
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s