Tường Vân

Tường Vân
祥云县
—  Huyện  —
Location of Xiangyun County (pink) and Dali Prefecture (yellow) within Yunnan
Location of Xiangyun County (pink) and Dali Prefecture (yellow) within Yunnan
Tường Vân trên bản đồ Thế giới
Tường Vân
Tường Vân
CountryTrung Quốc
TỉnhVân Nam
Thành phố cấp địa khuĐại Lý
Diện tích
 • Tổng cộng2.498 km2 (964 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng450.000
 • Mật độ180/km2 (470/mi2)
Múi giờCST (UTC+8)
Postal code672100
Mã điện thoại0872
Trang webWebsite

Tường Vân (tiếng Trung: 祥云县, Hán Việt: Tường Vân huyện) là một huyện thuộc Châu tự trị dân tộc Bạch Đại Lý tại tỉnh Vân Nam, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 2498 km2, dân số năm 2002 là 440.000 người. Huyện lỵ tại trấn Tường Thành.

Các đơn vị hành chính

Huyện Tường Vân quản lý các đơn vị hành chính sau:

  • Các trấn: Tường Thành (祥城镇)、Vân Nam Dịch (云南驿镇)、Hạ Trang (下庄镇)、Lưu Hán (刘厂镇) và Hòa Điện (禾甸镇)
  • Các hương: Châu Gia (周家乡)、Sa Long (沙龙乡)、Lộc Minh (鹿鸣乡)、Phổ Bằng Di tộc (普棚彝族乡)、Sơn Đông Di tộc (东山彝族乡) và Mễ Điện Di tộc (米甸彝族乡).

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới Dali, Yunnan tại Wikimedia Commons
  • xiangyun.gov.cn
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • LCCN: nr98016613
  • NDL: 00637298
  • VIAF: 267818258
  • WorldCat Identities (via VIAF): 267818258
  • x
  • t
  • s
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế
Địa cấp thị
Côn Minh
Khúc Tĩnh
Kỳ Lân  • Tuyên Uy  • Mã Long  • Triêm Ích  • Phú Nguyên  • La Bình  • Sư Tông  • Lục Lương  • Hội Trạch
Ngọc Khê
Bảo Sơn
Chiêu Thông
Chiêu Dương  • Lỗ Điện  • Xảo Gia  • Diêm Tân  • Đại Quan  • Vĩnh Thiện  • Tuy Giang  • Trấn Hùng  • Di Lương  • Uy Tín  • Thủy Phú
Lệ Giang
Cổ Thành  • Vĩnh Thắng  • Hoa Bình  • Ngọc Long  • Ninh Lạng
Phổ Nhĩ
Lâm Thương
Vân Nam ở Trung Quốc
Vân Nam ở Trung Quốc
Sùng Thánh Tự

Châu tự trị
Đức Hoành
(của người Thái
người Cảnh Pha)
Nộ Giang
(của người Lật Túc)
Dêqên (Địch Khánh)
(của người Tạng)
Shangri-La (Hương Cách Lý Lạp)  • Dêqên (Đức Khâm)  • Duy Tây
Đại Lý
(của người Bạch)
Đại Lý  • Tường Vân  • Tân Xuyên  • Di Độ  • Vĩnh Bình  • Vân Long  • Nhĩ Nguyên  • Kiếm Xuyên  • Hạc Khánh  • Dạng Tỵ  • Nam Giản  • Nguy Sơn
Sở Hùng
(của người Di)
Sở Hùng  • Song Bách  • Mưu Định  • Nam Hoa  • Diêu An  • Đại Diêu  • Vĩnh Nhân  • Nguyên Mưu  • Vũ Định  • Lộc Phong
Hồng Hà
(của người Hà Nhì
và người Di)
Mông Tự  • Cá Cựu  • Khai Viễn  • Di Lặc  • Lục Xuân  • Kiến Thủy  • Thạch Bình  • Lô Tây  • Nguyên Dương  • Hồng Hà  • Kim Bình  • Hà Khẩu  • Bình Biên
Văn Sơn
(của người Tráng
người Miêu)
Văn Sơn  • Nghiễn Sơn  • Tây Trù  • Ma Lật Pha  • Mã Quan  • Khâu Bắc  • Quảng Nam  • Phú Ninh
Tây Song Bản Nạp
(của người Thái)