Nokia N96

Nokia N96
Nhà sản xuấtNokia
Mạng di độngBốn băng tầng GSM / GPRS / EDGE: GSM 850 / 900 / 1800 / 1900
Dual band UMTS / HSDPA: UMTS 900 / 2100 or UMTS 850 / 1900
Có mặt tại quốc gia
  • EU: 24 tháng 9 năm 2008
  • NA: 15 tháng 10 năm 2008
Sản phẩm trướcNokia N95/N95 8GB
Sản phẩm sauNokia N97
Dạng máyDual-Sliders
Kích thước103 x 55 x 18 mm
Khối lượng125 g
Hệ điều hànhSymbian OS v9.3, S60 3rd Edition, Feature Pack 2 Edition
CPUDual ARM 9 CPU (264 MHz) với bộ tăng tốc video
Bộ nhớ16 GB
Thẻ nhớ mở rộngMicroSDHC 16GB Max (Hỗ trợ 32GB Max MicroSDHC trong năm 2009)
PinBL-5F (950 mAh)
Dạng nhập liệuKeypad,D-pad, Muti-Media keys, Navi wheel
Màn hình2.8 inch TFT QVGA (320x240 px, hay (0.08 Megapixels)), 16 triệu màu
Máy ảnh sau5 megapixels,2592x1944 pixels, Đèn LED kép, Tự động chỉnh tiêu cu, flash/ đèn quay video, phóng to 20x, ống kinh Carl Zeiss
Máy ảnh trướcVGA cuộc gọi video
Chuẩn kết nốiWLAN 802.11b/g, Micro-USB (USB 2.0), DVB-H class C, Bluetooth 2.0 (A2DP, EDR), GPS w/A-GPS

Nokia N96 là chiếc điện thoại thông minh thuộc dòng Nseries của hãng Nokia.[1] Đây là phiên bản kế tiếp của Nokia N95.

N96 được chính thức ra mắt vào tháng 2 năm 2008 tại Mobile World Congress được tổ chức ở Barcelona[2] và bắt đầu được phân phối trên thị trường vào tháng 9 năm 2008[3] tại Châu âu, Trung ĐôngChâu Á-Thái Bình Dương. Phiên bản dành cho thị trường Hoa KỳTrung Quốc được ra mắt trong thời gian ngắn sau đó.[4] Sản phẩm được bán ở thị trường Anh Quốc là vào ngày 1 tháng 10 cùng năm. Tuy nhiên, vào ngày 24 tháng 9, chiếc điện thoại này đã được bày bán trong một cửa hàng Nokia tại thủ đô Luân Đôn.[5]

Chú thích

  1. ^ “Highly anticipated Nokia N96 begins shipping”. Nokia. ngày 3 tháng 9 năm 2008. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2010.
  2. ^ “Nokia N96: The one to watch”. Nokia. 11 tháng 2 năm 2008. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2009.
  3. ^ “Highly anticipated Nokia N96 begins shipping”. Nokia. ngày 3 tháng 9 năm 2008. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2009.
  4. ^ “About us”. Nokia. Truy cập 12 tháng 10 năm 2015.
  5. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2008. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2009.
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Các thiết bị di động Nokia
Nokia 1000 series
Nokia 2000 series
Nokia 3000 series
  • 3100/3100b/3105
  • 3110
  • 3110 classic
  • 3120
  • 3120 classic
  • 3155
  • 3200/3200b/3205
  • 3210
  • 3220
  • 3230
  • 3250
  • 3300
  • 3310
  • 3315
  • 3330
  • 3410
  • 3500 classic
  • 3510/3590/3595
  • 3530
  • 3510i
  • Nokia 3600/3650
  • 3600 slide
  • Nokia 3620/3660
  • 3710 fold
  • 3720 classic
Nokia 5000 series
Nokia 6000 series
  • 6010
  • 6020/6021
  • 6030
  • 6070
  • 6080
  • 6085
  • 6100
  • 6101
  • 6103
  • 6110/6120
  • 6110 Navigator
  • 6111
  • 6120/6121/6124 classic
  • 6131/6133
  • 6136
  • 6151
  • 6170
  • 6210
  • 6210 Navigator
  • 6220 classic
  • 6230
  • 6230i
  • 6233/6234
  • 6250
  • 6255i
  • 6260 Slide
  • 6263
  • 6265
  • 6270
  • 6275i
  • 6280/6288
  • 6290
  • 6300
  • 6300i
  • 6301
  • 6303 classic
  • 6310i
  • 6315i
  • 6500 classic
  • 6500 slide
  • 6510
  • 6555
  • 6600
  • 6600 fold
  • 6600 slide
  • 6610i
  • 6620
  • 6630
  • 6650
  • 6650 fold
  • 6670
  • 6680
  • 6681/6682
  • 6700 classic
  • 6700 slide
  • 6710 Navigator
  • 6720 classic
  • 6730
  • 6760 Slide
  • 6800
  • 6810
  • 6820
  • 6822
Nokia 7000 series
  • 7110
  • 7160
  • 7210
  • 7230
  • 7250
  • 7280
  • 7360
  • 7370
  • 7373
  • 7380
  • 7390
  • 7500 Prism
  • 7510 Supernova
  • 7600
  • 7610
  • 7650
  • 7700
  • 7710
  • 7900 Prism
  • 7900 Crystal Prism
Nokia 8000 series
Nokia 9000 series
(Nokia Communicator)
  • 9000/9110/9110i
  • 9210/9290
  • 9210i
  • 9300/9300i
  • 9500
Nokia 100 series
  • 100
  • 101
  • 103
  • 105
  • 106
  • 107 Dual SIM
  • 108
  • 109
  • 110
  • 111
  • 112
  • 113
  • 114
  • 130
  • 206
  • 207
  • 208
  • 301
  • 500
  • 515
  • 603
  • 700
  • 701
  • 808 PureView
Nokia Asha
  • Asha 200/201
  • Asha 202
  • Asha 203
  • Asha 205
  • Asha 206
  • Asha 210
  • Asha 300
  • Asha 302
  • Asha 303
  • Asha 305
  • Asha 306
  • Asha 308
  • Asha 309
  • Asha 310
  • Asha 311
  • Asha 500
  • Asha 501
  • Asha 502
  • Asha 503
Nokia Cseries
  • C1-00
  • C1-01
  • C1-02
  • C2-00
  • C2-01
  • C2-02
  • C2-03
  • C2-05
  • C2-06
  • C3
  • C3-01
  • C310i
  • C5
  • C5-03
  • C6
  • C6-01
  • C7
Nokia Eseries
  • E5
  • E50
  • E51
  • E52
  • E55
  • E6
  • E60
  • E61/E61i
  • E62
  • E63
  • E65
  • E66
  • E7
  • E70
  • E71
  • E72
  • E73
  • E75
  • E90 Communicator
Nokia Nseries
Máy tính bảng
  • N1
  • N800
  • N810
    • WiMAX Edition
  • N900
  • N950
Nokia Xseries
  • X1-00
  • X1-01
  • X2-00
  • X2-02
  • X2-05
  • X3-00
  • X3-02
  • X5
  • X5-01
  • X6
  • X7-00
Nokia Lumia
Điện thoại di động
Máy tính bảng
Lumia 2520
Nokia Internet Tablet
  • 770
  • N800
  • N810
    • WiMAX Edition
  • N900
  • N950
N-Gage
Nokia X family
Android Điện thoại thông minh
1 · 1 Plus · 1.3 · 2.1 · 2.2 · 2.3 · 2.4 ·· 3.1 · 3.1 Plus · 3.2 · 3.4 · 4.2 · 5 · 5.1 · 5.1 Plus · 5.3 · 5.4 ·· 6.1 · 6.1 Plus · 6.2 ·· 7 Plus · 7.1 · 7.2 ·· 8 Sirocco · 8.3 5G · 9 PureView
Nokia Originals2
  • 3310
    • 2017
    • 3G
    • 4G
  • 8110 4G
Ý tưởng
  • Nokia Morph