Nokia 7600

Nokia 7600
Nhà sản xuấtNokia
Có mặt tại quốc giaQ4 2003
Có liên hệ vớiNokia 6650
Dạng máyCandybar
Kích thước87 x 78 x 19 mm, 103 cc
Khối lượng123g
Thẻ nhớ mở rộngNo
PinNokia BL-5C
Li-Ion 850 mAh
Màn hình128 x 160 pixels
Máy ảnh sau0.3 megapixels
Máy ảnh trướcNo
Bãi biển Bora Bora (Polynésie thuộc Pháp), chụp bởi Nokia 7600

Nokia 7600 có thể được xem là "chú dế" có hình dáng và phong cách độc đáo nhất của Nokia. Với hình dạng không khác gì một chiếc lá[1].

Tổng quan

Nhìn bề ngoài, 7600 có rất nhiều tính năng của chiếc điện thoại đương thời, máy được trang bị VGA 640 x 480 pixel, nghe nhạc đa âm với bộ nhớ trong, màn hình màu.

Tuy nhiên, điều thiếu sót khá lớn của 7600 này là bộ nhớ trong quá nhỏ (chỉ có 29MB).

Về các kết nối, 7600 có khả năng so sánh với một số điện thoại cùng chủng loại, máy có bluetooth, vừa có hồng ngoại, đồng thời được trang bị cả công nghệ băng tần 3G UMTS 2100, công nghệ vẫn còn mới mẻ lúc bấy giờ[1][2].

Tính năng cơ bản

  • Máy có thể chạy trên 2 băng tần Dual-band: GSM 900/1800.
  • Kích thước: 87x78x18,6mm
  • Trọng lượng: 123 gram
  • Máy có các kết nối: 3G (384mps), Bluetooth và Hồng Ngoại
  • Camera của máy có độ phân giải thấp, chỉ 0,3 mpx(VGA)
  • Bộ nhớ cũng là điều khiến 7600 mất đi lợi thế, chỉ có 29MB và không hỗ trợ thẻ ngoài.
  • Ngoài ra, 7600 còn có thể chơi được một số game Java loại nhẹ.

Chú thích

  1. ^ a b “Nokia 7600 - di động phá cách”. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 3 năm 2009. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2009.
  2. ^ http://www.theregister.co.uk/2004/02/03/carphone_warehouse_offers_nokia/
  • x
  • t
  • s
Các thiết bị di động Nokia
Nokia 1000 series
  • 1011
  • 1100/1101
  • 1110/1110i
  • 1112
  • 1200
  • 1208
  • 1600
  • 1610
  • 1616
  • 1650
  • 1680 classic
  • Nokia 1800
Nokia 2000 series
Nokia 3000 series
  • 3100/3100b/3105
  • 3110
  • 3110 classic
  • 3120
  • 3120 classic
  • 3155
  • 3200/3200b/3205
  • 3210
  • 3220
  • 3230
  • 3250
  • 3300
  • 3310
  • 3315
  • 3330
  • 3410
  • 3500 classic
  • 3510/3590/3595
  • 3530
  • 3510i
  • Nokia 3600/3650
  • 3600 slide
  • Nokia 3620/3660
  • 3710 fold
  • 3720 classic
Nokia 5000 series
Nokia 6000 series
  • 6010
  • 6020/6021
  • 6030
  • 6070
  • 6080
  • 6085
  • 6100
  • 6101
  • 6103
  • 6110/6120
  • 6110 Navigator
  • 6111
  • 6120/6121/6124 classic
  • 6131/6133
  • 6136
  • 6151
  • 6170
  • 6210
  • 6210 Navigator
  • 6220 classic
  • 6230
  • 6230i
  • 6233/6234
  • 6250
  • 6255i
  • 6260 Slide
  • 6263
  • 6265
  • 6270
  • 6275i
  • 6280/6288
  • 6290
  • 6300
  • 6300i
  • 6301
  • 6303 classic
  • 6310i
  • 6315i
  • 6500 classic
  • 6500 slide
  • 6510
  • 6555
  • 6600
  • 6600 fold
  • 6600 slide
  • 6610i
  • 6620
  • 6630
  • 6650
  • 6650 fold
  • 6670
  • 6680
  • 6681/6682
  • 6700 classic
  • 6700 slide
  • 6710 Navigator
  • 6720 classic
  • 6730
  • 6760 Slide
  • 6800
  • 6810
  • 6820
  • 6822
Nokia 7000 series
  • 7110
  • 7160
  • 7210
  • 7230
  • 7250
  • 7280
  • 7360
  • 7370
  • 7373
  • 7380
  • 7390
  • 7500 Prism
  • 7510 Supernova
  • 7600
  • 7610
  • 7650
  • 7700
  • 7710
  • 7900 Prism
  • 7900 Crystal Prism
Nokia 8000 series
Nokia 9000 series
(Nokia Communicator)
  • 9000/9110/9110i
  • 9210/9290
  • 9210i
  • 9300/9300i
  • 9500
Nokia 100 series
  • 100
  • 101
  • 103
  • 105
  • 106
  • 107 Dual SIM
  • 108
  • 109
  • 110
  • 111
  • 112
  • 113
  • 114
  • 130
  • 206
  • 207
  • 208
  • 301
  • 500
  • 515
  • 603
  • 700
  • 701
  • 808 PureView
Nokia Asha
  • Asha 200/201
  • Asha 202
  • Asha 203
  • Asha 205
  • Asha 206
  • Asha 210
  • Asha 300
  • Asha 302
  • Asha 303
  • Asha 305
  • Asha 306
  • Asha 308
  • Asha 309
  • Asha 310
  • Asha 311
  • Asha 500
  • Asha 501
  • Asha 502
  • Asha 503
Nokia Cseries
  • C1-00
  • C1-01
  • C1-02
  • C2-00
  • C2-01
  • C2-02
  • C2-03
  • C2-05
  • C2-06
  • C3
  • C3-01
  • C310i
  • C5
  • C5-03
  • C6
  • C6-01
  • C7
Nokia Eseries
  • E5
  • E50
  • E51
  • E52
  • E55
  • E6
  • E60
  • E61/E61i
  • E62
  • E63
  • E65
  • E66
  • E7
  • E70
  • E71
  • E72
  • E73
  • E75
  • E90 Communicator
Nokia Nseries
Máy tính bảng
  • N1
  • N800
  • N810
    • WiMAX Edition
  • N900
  • N950
Nokia Xseries
  • X1-00
  • X1-01
  • X2-00
  • X2-02
  • X2-05
  • X3-00
  • X3-02
  • X5
  • X5-01
  • X6
  • X7-00
Nokia Lumia
Điện thoại di động
Máy tính bảng
Lumia 2520
Nokia Internet Tablet
  • 770
  • N800
  • N810
    • WiMAX Edition
  • N900
  • N950
N-Gage
Nokia X family
Android Điện thoại thông minh
1 · 1 Plus · 1.3 · 2.1 · 2.2 · 2.3 · 2.4 ·· 3.1 · 3.1 Plus · 3.2 · 3.4 · 4.2 · 5 · 5.1 · 5.1 Plus · 5.3 · 5.4 ·· 6.1 · 6.1 Plus · 6.2 ·· 7 Plus · 7.1 · 7.2 ·· 8 Sirocco · 8.3 5G · 9 PureView
Nokia Originals2
  • 3310
    • 2017
    • 3G
    • 4G
  • 8110 4G
Ý tưởng
  • Nokia Morph
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s