Nokia Asha 303

Nokia Asha 303
Be connected. Be social. Be entertained.
Nhà sản xuấtNokia
Dòng máyCảm ứng & Bấm
Mạng di động
  • GSM 850 / 900 / 1800 / 1900
  • GPRS/EDGE class B, multislot class 33
  • UMTS 850 / 900 / 1700 / 1900 / 2100
  • HSDPA Cat9, 10.2 Mbps
  • HSUPA Cat5 2.0 Mbps
Có mặt tại quốc giaTrung Quốc, Âu Á, châu Âu, Ấn Độ, Mỹ Latin và Trung Đông
Sản phẩm trướcNokia X3-02
Dạng máyQwerty thanh
Kích thước
  • Ngang: 55.7 mm
  • Dọc: 116.5 mm
  • Mỏng: 13.9 mm
Khối lượng99 g
Hệ điều hànhSeries 40
CPU
Bộ nhớ
  • 128 MB RAM
  • 256 MB ROM
Dung lượng lưu trữ
  • 170 MB bộ nhớ trong NAND (100 MB dành cho người dùng)
Thẻ nhớ mở rộnglên đến 32 GB microSDHC
Pin
  • Pin BP-3L 1300 mAh Li-Ion (tháo rời)
  • Sạc qua cổng micro USB và cổng DC 2 mm
Dạng nhập liệu
Màn hìnhtransmissive LCD 320 x 240 px (QVGA), 2.6" (66 mm), 18 bits
Máy ảnh sau3.2 MP (cảm biến CMOS) EDoF
Máy ảnh trướcNo
Chuẩn kết nối
  • WLAN IEEE 802.11 b/g/n (2.4 GHz)
  • bluetooth 2.1 +EDR
  • micro USB 2.0
  • USB On-the-Go 1.3
  • Kết nối 3.5 mm AV (audio in/out)
  • SIM card
  • FM receiver with RDS
Tình hình phát triểnPhát hành 2012

Nokia Asha 303 ​​là một điện thoại bàn phím QWERTY hỗ trợ bởi hệ điều hành Symbian Series 40 của Nokia. Nó đã được công bố tại triển lãm Nokia World 2011 ở London cùng với ba điện thoại Asha khác - Nokia Asha 200, 201 và 300. Bản 303 ​​được coi là đầu tàu của dòng điện thoại Asha. Các tính năng chính của nó là bàn phím QWERTY và màn hình cảm ứng điện dung, hỗ trợ 5 băng tần 3G, SIP VoIP trên 3G[1] wifi và có thể chơi Angry Birds vốn chưa bao giờ thấy trước đây trên điện thoại Series 40. Nokia Asha 303 ​​có sẵn một số ngôn ngữ phụ thuộc vào lãnh thổ nó được bán trên thị trường. Mô hình được bán ở Nam Á hỗ trợ ít nhất tám ngôn ngữ: tiếng Anh, tiếng Hindi, Gujarati, Marathi, Tamil, Kannada, Telugu và Malayalam.

Lịch sử

Nokia Asha 303 được giới thiệu tại Nokia World 2011 ở Luân Đôn. Nó được bán tại Trung Quốc, Châu Âu, Ấn Độ, Mỹ Latinh, Trung Đông và các thị trường Đông Nam Á. Khi ra mắt nó được bán với giá 115.

Phần cứng

Bộ xử lý

Nokia Asha 303 được trang bị vi xử lý ARM11 1 GHz tương tự như trên các thiết bị Symbian Belle như Nokia 500, 600 và 700 nhưng thiếu GPU Broadcom GPU vốn không được Nokia Series 40 hỗ trợ. Hệ thống này cũng có 128 MB bộ nhớ RAM kênh đơn điện năng thấp (Mobile DDR).

Màn hình và nhập liệu

Nokia Asha 303 có một màn hình cảm ứng 2.6 inch (66 mm) transmissive LCD điện dung đơn điểm với độ phân giải 320 × 240 pixel (QVGA, 154 ppi). Khác với Nokia C3-00, màn hình của Asha 303 có chiều cao lớn hơn so với chiều rộng. Theo Nokia nó có khả năng hiển thị lên đến 262 nghìn màu. Thiết bị này cũng có một bàn phím cứng 4 hàng với các biến thể tùy theo từng vùng (QWERTY, AZERTY,...).

Máy ảnh phía sau có khả năng chụp ảnh sâu (không zoom quang học), không đèn flash với khả năng zoom 4× cả khi quay phim và chụp hình. Khích thước cảm biến là 3.2-megapixel (2048 x 1536 px), khẩu độ f/2.8 và có thể chụp vật thể cách từ 50 cm đến vô cực. nó có thể quay video ở độ phân giải 640 x 480 px với tốc độ 15 fps cùng âm thanh mono.

Bàn phím

Mặt trước của thiết bị là một bàn phím 4 hàng, các phím nghe/gọi, phím nhắn tin, phím music. Mặt bên phải của máy là các phím âm lượng và phím khóa/mở khóa máy.

Audio và các cổng giao tiếp

Nokia Asha 303 có một microphone và một loa,mà là nằm ở mặt sau của thiết bị dưới nắp pin nhôm anodized. Trên đầu mày có một jack 3.5 mm đồng thời cung cấp âm thanh stereo đầu ra âm thanh và micro đầu vào. Giữa jack 3.5 mm và cổng sạc 2 mm là là cổng kết nối micro USB 2.0 cho phép đồng bộ dữ liệu, sạc và hỗ trợ USB On-The-Go 1.3 thông qua Nokia Adapter Cable for USB OTG CA-157.

Máy được tích hợp Bluetooth v2.1 +EDR (Enhanced Data Rate) hỗ trợ xuất âm thanh stereo với A2DP. bộ dụng cụ tích hợp trong xe rảnh tay cũng được hỗ trợ với HFP. Truyền tải file (FTP) cũng được hỗ trợ cùng với OPP cho gửi/nhận dữ liệu. Có thể điều khiển từ xa các thiết bị với cấu hình AVRCP. Nó hỗ trợ tai nghe không dây và tai nghe thông qua các hồ sơ HSP.

Pin và SIM

Thời lượng của pin BP-3L (1300 mAh) như tuyên bố của Nokia là 7-8 giờ thời gian nói chuyện, từ 30 đến 35 ngày ở chế độ chờ và 47 giờ nghe nhạc tùy thuộc vào cách sử dụng thực tế.

Khay SIM ở phía dưới pin, có thể tiếp cận bằng cách tháo nắp lưng của máy. Khay cắm thẻ nhớ microSDHC cũng ở bên dưới nắp lưng của máy (nhưng không nằm dưới pin).[cần dẫn nguồn]

Lưu trữ

Chiếc điện thoại này có 150 MB dung lượng lưu trữ không thể tháo rời. Lưu trữ bổ sung có sẵn thông qua một ổ cắm thẻ microSDHC, được chứng nhận để hỗ trợ lên đến 32 GB dung lượng lưu trữ bổ sung.

Phần mềm

Nokia Asha 303 cài sẵn hệ điều hành Symbian Series 40 sp1 cho thiết bị cảm ứng cùng với một số ứng dụng như

  • Web: Nokia (proxy) Browser for Series 40
  • Conversations: Nokia Messaging Service 3.2 (Nhắn tin và e-mail) và SMS, MMS
  • Social: Facebook, Twitter, Flickr và Orkut
  • Media: Camera, Photos, Music player, Nokia Music Store, Flash Lite 3.0, Video player
  • Personal Information Management: Lịch, chi tiết thông tin liên lạc
  • UtilitiesVoIP, Notes, Calculator, To-do list, Alarm clock, Voice recorder, Stopwatch
  • GamesAngry Birds Lite 

Màn hình có thể tùy biến và cho phép người dùng thêm, trong số những ứng dụng khác như, liên lạc ưa thích, Twitter / Facebook, ứng dụng các phím tắt, thông báo IM / e-mail và cảnh báo lịch.

Chú thích

  1. ^ “VoIP support in Nokia devices - Nokia Developer Wiki”. Nokia. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2011.
  • x
  • t
  • s
Các thiết bị di động Nokia
Nokia 1000 series
Nokia 2000 series
Nokia 3000 series
  • 3100/3100b/3105
  • 3110
  • 3110 classic
  • 3120
  • 3120 classic
  • 3155
  • 3200/3200b/3205
  • 3210
  • 3220
  • 3230
  • 3250
  • 3300
  • 3310
  • 3315
  • 3330
  • 3410
  • 3500 classic
  • 3510/3590/3595
  • 3530
  • 3510i
  • Nokia 3600/3650
  • 3600 slide
  • Nokia 3620/3660
  • 3710 fold
  • 3720 classic
Nokia 5000 series
Nokia 6000 series
  • 6010
  • 6020/6021
  • 6030
  • 6070
  • 6080
  • 6085
  • 6100
  • 6101
  • 6103
  • 6110/6120
  • 6110 Navigator
  • 6111
  • 6120/6121/6124 classic
  • 6131/6133
  • 6136
  • 6151
  • 6170
  • 6210
  • 6210 Navigator
  • 6220 classic
  • 6230
  • 6230i
  • 6233/6234
  • 6250
  • 6255i
  • 6260 Slide
  • 6263
  • 6265
  • 6270
  • 6275i
  • 6280/6288
  • 6290
  • 6300
  • 6300i
  • 6301
  • 6303 classic
  • 6310i
  • 6315i
  • 6500 classic
  • 6500 slide
  • 6510
  • 6555
  • 6600
  • 6600 fold
  • 6600 slide
  • 6610i
  • 6620
  • 6630
  • 6650
  • 6650 fold
  • 6670
  • 6680
  • 6681/6682
  • 6700 classic
  • 6700 slide
  • 6710 Navigator
  • 6720 classic
  • 6730
  • 6760 Slide
  • 6800
  • 6810
  • 6820
  • 6822
Nokia 7000 series
  • 7110
  • 7160
  • 7210
  • 7230
  • 7250
  • 7280
  • 7360
  • 7370
  • 7373
  • 7380
  • 7390
  • 7500 Prism
  • 7510 Supernova
  • 7600
  • 7610
  • 7650
  • 7700
  • 7710
  • 7900 Prism
  • 7900 Crystal Prism
Nokia 8000 series
Nokia 9000 series
(Nokia Communicator)
  • 9000/9110/9110i
  • 9210/9290
  • 9210i
  • 9300/9300i
  • 9500
Nokia 100 series
  • 100
  • 101
  • 103
  • 105
  • 106
  • 107 Dual SIM
  • 108
  • 109
  • 110
  • 111
  • 112
  • 113
  • 114
  • 130
  • 206
  • 207
  • 208
  • 301
  • 500
  • 515
  • 603
  • 700
  • 701
  • 808 PureView
Nokia Asha
  • Asha 200/201
  • Asha 202
  • Asha 203
  • Asha 205
  • Asha 206
  • Asha 210
  • Asha 300
  • Asha 302
  • Asha 303
  • Asha 305
  • Asha 306
  • Asha 308
  • Asha 309
  • Asha 310
  • Asha 311
  • Asha 500
  • Asha 501
  • Asha 502
  • Asha 503
Nokia Cseries
  • C1-00
  • C1-01
  • C1-02
  • C2-00
  • C2-01
  • C2-02
  • C2-03
  • C2-05
  • C2-06
  • C3
  • C3-01
  • C310i
  • C5
  • C5-03
  • C6
  • C6-01
  • C7
Nokia Eseries
  • E5
  • E50
  • E51
  • E52
  • E55
  • E6
  • E60
  • E61/E61i
  • E62
  • E63
  • E65
  • E66
  • E7
  • E70
  • E71
  • E72
  • E73
  • E75
  • E90 Communicator
Nokia Nseries
Máy tính bảng
  • N1
  • N800
  • N810
    • WiMAX Edition
  • N900
  • N950
Nokia Xseries
  • X1-00
  • X1-01
  • X2-00
  • X2-02
  • X2-05
  • X3-00
  • X3-02
  • X5
  • X5-01
  • X6
  • X7-00
Nokia Lumia
Điện thoại di động
Máy tính bảng
Lumia 2520
Nokia Internet Tablet
  • 770
  • N800
  • N810
    • WiMAX Edition
  • N900
  • N950
N-Gage
Nokia X family
Android Điện thoại thông minh
1 · 1 Plus · 1.3 · 2.1 · 2.2 · 2.3 · 2.4 ·· 3.1 · 3.1 Plus · 3.2 · 3.4 · 4.2 · 5 · 5.1 · 5.1 Plus · 5.3 · 5.4 ·· 6.1 · 6.1 Plus · 6.2 ·· 7 Plus · 7.1 · 7.2 ·· 8 Sirocco · 8.3 5G · 9 PureView
Nokia Originals2
  • 3310
    • 2017
    • 3G
    • 4G
  • 8110 4G
Ý tưởng
  • Nokia Morph
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến công nghệ di động này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s