Khước Khuyết

Khước Khuyết
郤缺
Thông tin cá nhân
Giới tínhnam
Gia quyến
Thân phụ
Khước Nhuế
Hậu duệ
Khước Khắc
Nghề nghiệpchính khách
Quốc tịchTấn
[sửa trên Wikidata]x • t • s

Khước Khuyết hay Khích Khuyết (chữ Hán: 郤缺, bính âm: Xì Quē) hay Khước Thành tử (郤成子), là tướng nước Tấn thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.

Sự nghiệp

Tổ tiên của Khước Khuyết gốc họ Cơ, thuộc dòng công thất nước Tấn, đời Thúc Hổ được phong thực ấp ở đất Khước (Khích), nên lấy chữ Khước (Khích) làm họ. Đến đời cha Khước Khuyết là Khước Nhuế phò giúp Tấn Huệ công, được phong thêm ấp Ký. Sau khi Tấn Văn công đoạt ngôi, Khước Nhuế mưu giết Tấn Văn công không thành, bị lừa sang nước Tấn và bị xử tử[1], Khước Khuyết bị giáng làm thứ dân. Sau Tấn Văn công tuổi cao, đại phu Tư Thần thấy Khước Khuyết là người hiền đức, mới tiến cử ông vào Hạ quân, làm Hạ quân tá.

Đến đời Tấn Tương công, năm 627 TCN, nước Địch mang quân xâm lấn nước Tấn, tiến vào đất Cơ. Khước Khuyết cùng Tiên Chẩn lại mang quân ra cự địch, đánh tan quân Địch, Khước Khuyết bắt sống được vua nước Địch. Sau khi Tấn Tương công qua đời, Triệu Thuẫn nhiếp chính, các tướng Cơ Trịnh Phủ, Sĩ Cốc, Lương Ích Nhĩ, Khoái Khắc nổi loạn, bị Triệu Thuẫn giết chết. Triệu Thuẫn phong Khước Khuyết thay Cơ Trịnh Phủ làm Thượng quân tướng.

Năm 601 TCN, Triệu Thuẫn qua đời, Tấn Thành công phong Khước Khuyết lên thay làm Chính khanh Trung quân tướng.

Năm 597 TCN, Khước Khuyết qua đời, con ông là Khước Khắc lên thế tập, được phong Thượng quân tá.

Xem thêm

Tham khảo

  • Sử ký Tư Mã Thiên, thiên:
    • Tấn thế gia
  • Khổng Tử (2002), Xuân Thu tam truyện, tập 2-3, Nhà xuất bản TP Hồ Chí Minh

Chú thích

  1. ^ Sử ký, Tấn thế gia
Khước Khuyết
Chính khanh nước Tấn
Tước hiệu
Tiền nhiệm
Triệu Thuẫn
Chính khanh nước Tấn
601 TCN597 TCN
Kế nhiệm
Tuân Lâm Phủ
  • x
  • t
  • s
Khanh đại phu nước Tấn
Lục khanh
Họ Ngụy
Họ Phạm
Họ Triệu
Thành tử  • Tuyên tử  • Triệu Quát  • Trang tử (?)  • Văn tử  • Cảnh thúc  • Giản tử  • Tương tử  • Hoàn tử  • Hiến tử
Họ Trí
Trang tử  • Vũ tử  • Điệu tử  • Văn tử  • Tuyên tử  •
Họ Hàn
Hiến tử  • Tuyên tử  • Tu  • Giản tử  • Trang tử  • Khang tử  • Vũ tử
Họ Trung Hàng
Hoàn tử  • Tuyên tử  • Hiến tử  • Mục tử  • Văn tử
Khanh tộc khác
Họ Loan
Trinh tử  • Loan Thuẫn  • Vũ tử  • Hoàn tử  • Hoài tử
Họ Khước
Khước Nhuế  • Thành tử  • Hiến tử  • Khước Kỳ  • Khước Thù  • Khước Chí
Họ Hồ
Hồ Đột  • Hồ Yển  • Hồ Xạ Cô
Họ Tiên
Tiên Chẩn  • Tiên Thư Cư  • Tiên Khắc  • Tiên Hộc
Chính khanh nước Tấn  • Tông chủ họ Triệu  • Tông chủ họ Ngụy  • Tông chủ họ Hàn • Tông chủ họ Điền  • Tam Hoàn
  • x
  • t
  • s
Các đời Chính khanh nước Tấn
  • Lục khanh
  • Tam Hoàn
  • Tông chủ họ Hàn
  • Tông chủ họ Ngụy
  • Tông chủ họ Triệu
  • Tông chủ họ Điền
Hình tượng sơ khai Bài viết tiểu sử liên quan đến nhân vật quân sự Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s