Hàn Khởi

Hàn Khởi/Hàn Tuyên tử
韓起/韓宣子
Đại phu nước Tấn
Tông chủ họ Hàn
Lãnh đạo?-514 TCN
Hàn Quyết
Hàn Tu
Chính khanh nước Tấn
Thời gian nhận chức541 TCN-514 TCN
Triệu Vũ
Ngụy Thư
Thông tin chung
Sinh
Trung Quốc
Mất514 TCN
Trung Quốc
Hậu duệHàn Tu
Tên đầy đủ
Triệu Vũ
Tước hiệuHàn Tuyên tử
Thế giaHọ Hàn
Thân phụHàn Quyết

Hàn Khởi (giản thể: 韩起; phồn thể: 韓起; bính âm: Hán Qǐ, ?-514 TCN), tức Hàn Tuyên tử (韓宣子)[1], là vị tông chủ thứ sáu của họ Hàn, một trong lục khanh nước Tấn thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc, và là tổ tiên của các vị vua nước Hàn, một trong Thất hùng thời Chiến Quốc sau này.

Sự nghiệp

Hàn Khởi là con thứ của Hàn Quyết, vị tông chủ thứ hai của họ Hàn. Sau khi cha mất, huynh trưởng của Hàn Khởi là Hàn Vô Kị có bệnh nên không thể kế tập, do đó Hàn Khởi được phong làm đại phu.

Năm 560 TCN, Tấn Điệu công phong cho Hàn Khởi làm thượng quân tá.

Năm 547 TCN, công tử nước Ngô là Ngô Quý Trát đến nước Tấn, giao du với Hàn Khởi cùng Triệu VũNgụy Thư. Quý Trát dự đoán chính sự nước Tấn sẽ về tay 3 họ này.[2]

Năm 541 TCN, Trung quân Nguyên soái Triệu Vũ qua đời, Tấn Bình công phong cho Hàn Khởi lên thay làm Trung quân Nguyên soái, chính khanh nước Tấn.

Năm 514 TCN, Hàn Khởi qua đời, con ông là Hàn Tu lên kế tập, tức Hàn Trinh tử.

Xem thêm

Tham khảo

Chú thích

  1. ^ Sử ký, Hàn thế gia
  2. ^ Sử ký, Ngô Thái Bá thế gia
  • x
  • t
  • s
Các đời tông chủ họ Hàn
Vũ tử  • Cầu Bá  • Giản  • Tử Dư  • Hiến tử  • Tuyên tử  • Tu  • Giản tử  • Trang tử  • Khang tử  • Vũ tử
Vua Hàn  • Khanh đại phu nước Tấn  • Triệu  • Ngụy  • Hàn  • Điền  • Tam Hoàn
  • x
  • t
  • s
Khanh đại phu nước Tấn
Lục khanh
Họ Ngụy
Họ Phạm
Họ Triệu
Thành tử  • Tuyên tử  • Triệu Quát  • Trang tử (?)  • Văn tử  • Cảnh thúc  • Giản tử  • Tương tử  • Hoàn tử  • Hiến tử
Họ Trí
Trang tử  • Vũ tử  • Điệu tử  • Văn tử  • Tuyên tử  •
Họ Hàn
Hiến tử  • Tuyên tử  • Tu  • Giản tử  • Trang tử  • Khang tử  • Vũ tử
Họ Trung Hàng
Hoàn tử  • Tuyên tử  • Hiến tử  • Mục tử  • Văn tử
Khanh tộc khác
Họ Loan
Trinh tử  • Loan Thuẫn  • Vũ tử  • Hoàn tử  • Hoài tử
Họ Khước
Khước Nhuế  • Thành tử  • Hiến tử  • Khước Kỳ  • Khước Thù  • Khước Chí
Họ Hồ
Hồ Đột  • Hồ Yển  • Hồ Xạ Cô
Họ Tiên
Tiên Chẩn  • Tiên Thư Cư  • Tiên Khắc  • Tiên Hộc
Chính khanh nước Tấn  • Tông chủ họ Triệu  • Tông chủ họ Ngụy  • Tông chủ họ Hàn • Tông chủ họ Điền  • Tam Hoàn
  • x
  • t
  • s
Các đời Chính khanh nước Tấn
  • Lục khanh
  • Tam Hoàn
  • Tông chủ họ Hàn
  • Tông chủ họ Ngụy
  • Tông chủ họ Triệu
  • Tông chủ họ Điền
  • x
  • t
  • s
Các đời Chính khanh nước Tấn
  • Lục khanh
  • Tam Hoàn
  • Tông chủ họ Hàn
  • Tông chủ họ Ngụy
  • Tông chủ họ Triệu
  • Tông chủ họ Điền