Bộ Sếu

Bộ Sếu
Thời điểm hóa thạch: Cuối kỷ Phấn Trắng – Gần đây,66–0 triệu năm trước đây
Є
O
S
D
C
P
T
J
K
Pg
N
Sếu vương miện xám (Balearica regulorum)
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Phân thứ lớp (infraclass)Neognathae
Nhánh Gruimorphae
Bộ (ordo)Gruiformes
Bonaparte, 1854
Phạm vi phân bố của sếu và họ hàng
Phạm vi phân bố của sếu và họ hàng
Các họ
Khoảng 6 họ còn tồn tại, xem văn bản trong bài.

Bộ Sếu (Gruiformes) là một bộ chim gồm một số lượng đáng kể các họ chim còn sinh tồn và tuyệt chủng, với sự đa dạng về địa lý rộng khắp. Gruiform có nghĩa là "giống như sếu".

Theo truyền thống, một số họ chim lội nước và trên cạn dường như không thuộc về bất kỳ bộ nào khác được phân loại vào bộ Sếu. Chúng bao gồm 14 loài sếu lớn, khoảng 145 loài gà nước nhỏ hơn, cũng như một loạt các họ bao gồm một đến ba loài, chẳng hạn như Heliornithidae, chim limpkin hoặc Psophiidae. Những loài chim khác đã được đặt vào bộ này do chúng cần được đặt vào đâu đó; điều này đã khiến cho bộ Sếu mở rộng thiếu các dị hình đặc trưng. Các nghiên cứu gần đây chỉ ra rằng các "loài sếu kỳ lạ" này chỉ có quan hệ (nếu có) một cách lỏng lẻo với sếu, gà nước và các họ hàng khác (các "loài sếu cốt lõi").

Phân loại

Bộ GRUIFORMES

  • Phân bộ Ralli (Gà nước)
  • Phân bộ Grui (Sếu)
  • Các họ không chắc chắn và nghi vấn là thuộc bộ Sếu
    • Họ †Parvigruidae (hóa thạch)
    • Họ †Songziidae (hóa thạch)
    • Họ †Gastornithidae (hóa thạch)
    • Họ †Messelornithidae (hóa thạch)
    • Họ †Salmilidae (hóa thạch)
    • Họ †Geranoididae (hóa thạch)

Tách khỏi bộ Sếu

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ a b “IOC World Bird List, phiên bản 2.5 ngày 4 tháng 7 năm 2010”. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2010.
  2. ^ Shannon J. Hackett & và ctv. (ngày 27 tháng 6 năm 2008). “A Phylogenomic Study of Birds Reveals Their Evolutionary History”. Science. 320 (5884): 1763–1768. doi:10.1126/science.1157704. PMID 18583609. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2010.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  3. ^ a b Frank Gill và Minturn Wright: BIRDS OF THE WORLD Recommended English Names. Nhà in Đại học Princeton, 2006, ISBN 0-7136-7904-2

Tham khảo

  • Alvarenga Herculano M. F. và Höfling Elizabeth (2003). Systematic revision of the Phorusrhacidae (Aves: Ralliformes). Papéis Avulsos de Zoologia vol.43(4) p. 55-91
  • Sibley C. G. và J. Ahlquist. 1990. Phylogeny and classification of birds. Yale University Press, New Haven, Conn.
  • Taxonomic recommendations for British birds. Ibis (2002), 144, 707–710. Alan g. Knox, Martin Collinson, Andreas J. Helbig, David T. Parkin & George Sangster
  • Bộ Sếu tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
  • Bộ Sếu 176147 tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
  • Bộ Sếu tại Encyclopedia of Life
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Bộ Sếu (Gruiformes) này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s


  • x
  • t
  • s
Chim (lớp: Aves)
Giải phẫu học
Hành vi
Tiến hóa
Hóa thạch
Tương tác
với người
Danh sách
  • Các họ và bộ
  • Chi
  • Thuật ngữ chim
  • Số lượng tồn tại
  • Danh sách theo vùng
  • Mới tuyệt chủng
  • Kỷ Đệ Tứ
  • Chim nổi tiếng
    • Nổi tiếng
    • Hư cấu
Neornithes (Chim hiện đại)
Palaeognathae
Neognathae
Galloanserae
Neoaves
Columbea
Columbimorphae
Mirandornithes
Passerea
Otidimorphae
Strisores
Opisthocomiformes
Cursorimorphae
Phaethontimorphae
Aequornithes
Australaves
Afroaves
  • Thể loạiThể loại
  • Cổng thông tin Chủ đề
  • Trang Commons Hình ảnh
  • Dự án Wiki WikiProject
  • x
  • t
  • s
Chim sếu (Bộ: Gruiformes · họ: Gruidae)
Phân họ
Chi
Balearicinae
(sếu vương miện)
Gruinae
(sếu điển hình)
Leucogeranus
Antigone
Grus
15 loài còn tồn tại trong 4 chi