Psophia

Psophia
Psophia crepitans
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Gruiformes
Họ (familia)Psophiidae
Bonaparte, 1831
Chi (genus)Psophia
Linnaeus, 1758
Phân bố của loài cánh xám (đỏ), cánh nhạt (lục) và cánh sẫm (cam). Chúng phân bố cách biệt giữa các con sông lớn.
Phân bố của loài cánh xám (đỏ), cánh nhạt (lục) và cánh sẫm (cam). Chúng phân bố cách biệt giữa các con sông lớn.
Species
3–8, xem trong bài

Psophia là một chi chim thuộc họ đơn chi Psophiidae, trong bộ Gruiformes.[1] Chúng phân bố trong các khu rừng ẩm Amazon và Guiana Shield ở Nam Mỹ.

Phân loại học

  • Psophia crepitans
    • Psophia (crepitans) crepitans
    • Psophia (crepitans) napensis
  • Psophia leucoptera
    • Psophia (leucoptera) leucoptera
    • Psophia (leucoptera) ochroptera
  • Psophia viridis
    • Psophia (viridis) viridis
    • Psophia (viridis) dextralis
    • Psophia (viridis) obscura
    • Psophia (viridis) interjecta – có thể hợp nhất với dextralis.[2]

Chú thích

  1. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Sullivan, B.L.; Wood, C. L.; Roberson, D. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
  2. ^ Oppenheimer and Silveira. 2009. A taxonomic review of the Dark-winged Trumpeter Psophia viridis (Aves: Gruiformes: Psophiidae). Papeis Avulsos de Zoologia 49(41): 547‑55

Tham khảo


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Bộ Sếu (Gruiformes) này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s