Aequornithes

Aequornithes
Thời điểm hóa thạch: Eocene–Holocene
Є
O
S
D
C
P
T
J
K
Pg
N
Ó biển phương Bắc (Morus bassanus)
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Phân thứ lớp (infraclass)Neognathae
Nhánh Neoaves
Nhánh Passerea
Nhánh Phaethoquornithes
Nhánh Aequornithes
Mayr, 2010[1][2]
Các phân nhánh

Aequornithes là một nhánh chim chứa các loài chim biển gồm: hải âu, hải yến, chim cánh cụt, hạc, chim điên, cốc biển, bồ nông, diệc, cò quăm, cò mỏ giày và các loài thuộc bộ Gaviiformes.[1][4] Dựa trên nghiên cứu phân tích gen của toàn bộ các bộ chim, Eurypygimorphae (gồm chim nhiệt đới, chim kagu và vạc mặt trời) là nhóm chị em gần nhất của nhánh Aequornithes.[4]

Phân loại

Sơ đồ phát sinh chủng loại nhánh Aequornithes dưới đây dựa trên Burleigh, J.G. et al. (2015)[5] với một số tên đặt bởi Sangster, G. & Mayr, G. (2021).[3]

Aequornithes

Gaviiformes

Feraequornithes
Procellariimorphae

Procellariiformes (hải âu và hải yến)

Sphenisciformes (chim cánh cụt)

Pelecanimorphae

Ciconiiformes (hạc)

Suliformes (chim điên, cốc,...)

Pelecaniformes (diệc, bồ nông,...)

Chú thích

  1. ^ a b Mayr, Gerald (2011). “Metaves, Mirandornithes, Strisores and other novelties – a critical review of the higher-level phylogeny of neornithine birds”. Journal of Zoological Systematics and Evolutionary Research. 49 (1): 58–76. doi:10.1111/j.1439-0469.2010.00586.x.
  2. ^ Sangster, G.; Braun, E.L.; Johansson, U.S.; Kimball, R.T.; Mayr, G.; Suh, A. (2022). “Phylogenetic definitions for 25 higher-level clade names of birds”. Avian Research. 13: 100027. doi:10.1016/j.avrs.2022.100027.
  3. ^ a b Sangster, G.; Mayr, G. (2021). “Feraequornithes: a name for the clade formed by Procellariiformes, Sphenisciformes, Ciconiiformes, Suliformes and Pelecaniformes (Aves)”. Vertebrate Zoology. 71: 49–53. doi:10.3897/vertebrate-zoology.71.e61728.
  4. ^ a b Jarvis, E.D.; và đồng nghiệp (ngày 12 tháng 12 năm 2014). “Whole-genome analyses resolve early branches in the tree of life of modern birds”. Science. 346 (6215): 1320–1331. Bibcode:2014Sci...346.1320J. doi:10.1126/science.1253451. PMC 4405904. PMID 25504713.
  5. ^ Burleigh, J.G.; và đồng nghiệp (tháng 3 năm 2015). “Building the avian tree of life using a large-scale, sparse supermatrix”. Molecular Phylogenetics and Evolution. 84: 53–63. doi:10.1016/j.ympev.2014.12.003. PMID 25550149.
  • x
  • t
  • s
Chim (lớp: Aves)
Giải phẫu học
Hành vi
Tiến hóa
Hóa thạch
Tương tác
với người
Danh sách
  • Các họ và bộ
  • Chi
  • Thuật ngữ chim
  • Số lượng tồn tại
  • Danh sách theo vùng
  • Mới tuyệt chủng
  • Kỷ Đệ Tứ
  • Chim nổi tiếng
    • Nổi tiếng
    • Hư cấu
Neornithes (Chim hiện đại)
Palaeognathae
Neognathae
Galloanserae
Neoaves
Columbea
Columbimorphae
Mirandornithes
Passerea
Otidimorphae
Strisores
Opisthocomiformes
Cursorimorphae
Phaethontimorphae
Aequornithes
Australaves
Afroaves
  • Thể loạiThể loại
  • Cổng thông tin Chủ đề
  • Trang Commons Hình ảnh
  • Dự án Wiki WikiProject
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến chim này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s