Vĩnh Thành, Thương Khâu

Vĩnh Thành thị
—  Thành phố cấp phó địa khu  —
Vĩnh Thành thị trên bản đồ Thế giới
Vĩnh Thành thị
Vĩnh Thành thị
Quốc giaTrung Quốc
TỉnhHà Nam
Địa cấp thịThương Khâu
Diện tích
 • Tổng cộng2,068 km2 (798 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng1,359,700 (2.009)
 • Mật độ657,5/km2 (1,703/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính476600 sửa dữ liệu

Vĩnh Thành (tiếng Trung: 永城; bính âm: Yǒngchéng) là một thành phố cấp phó địa khu thuộc địa cấp thị Thương Khâu, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc.

Trấn

  • Diễn Tập (演集镇)
  • Thành Quan (城关镇)
  • Mang Sơn (芒山镇)
  • Cao Trang (庄镇)
  • Toản Thành (酂城镇)
  • Bùi Kiều (裴桥镇)
  • Mã Kiều (马桥镇)
  • Tiết Hồ (薛湖镇)
  • Tương Khẩu (蒋口镇)
  • Trần Tập (陈集镇)
  • Thập Bát Lý (十八里镇)

Hương

  • Thành Sương (城厢乡)
  • Hậu Lĩnh (候岭乡)
  • Hoàng Khẩu (黄口乡)
  • Tân Kiều (新桥乡)
  • Song Kiều (双桥乡)
  • Vương Tập (王集乡)
  • Lý Trại (李寨乡)
  • Ngọa Long (卧龙乡)
  • Long Cương (龙岗乡)
  • Mã Mục (马牧乡)
  • Toản Dương (酂阳乡)
  • Thái Khâu (太丘乡)
  • Thuân Hòa (顺和乡)
  • Điều Hà (条河乡)
  • Lưu Hà (刘河乡)
  • Trần Quan Trang (陈官庄乡)
  • Miêu Kiều (苗桥乡)
  • Hồi Thôn (茴村乡)

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Trang thông tin chính thức Lưu trữ 2011-08-15 tại Wayback Machine (tiếng Trung)
  • x
  • t
  • s
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế
Trịnh Châu
Trung Nguyên  • Nhị Thất  • Quản Thành  • Kim Thủy  • Thượng Nhai  • Huệ Tể  • Tân Trịnh  • Đăng Phong  • Tân Mật  • Củng Nghĩa  • Huỳnh Dương  • Trung Mưu
Hà Nam trong Trung Quốc
Hà Nam trong Trung Quốc
Khai Phong
Lạc Dương
Tây Công  • Lão Thành  • Triền Hà  • Giản Tây  • Cát Lợi  • Lạc Long  • Yển Sư  • Mạnh Tân  • Tân An  • Loan Xuyên  • Tung  • Nhữ Dương  • Nghi Dương  • Lạc Ninh  • Y Xuyên
Bình Đỉnh Sơn
Tân Hoa  • Vệ Đông  • Trạm Hà  • Thạch Long  • Vũ Cương  • Nhữ Châu  • Bảo Phong  • Diệp  • Lỗ Sơn  • Giáp
An Dương
Bắc Quan  • Văn Phong  • Ân Đô  • Long An  • Lâm Châu  • An Dương  • Thang Âm  • Hoạt  • Nội Hoàng
Hạc Bích
Kỳ Tân  • Sơn Thành  • Hạc Sơn  • Tuấn  • Kỳ
Tân Hương
Vệ Tân  • Hồng Kỳ  • Phượng Tuyền  • Mục Dã  • Vệ Huy  • Huy Huyện  • Tân Hương  • Hoạch Gia  • Nguyên Dương  • Diên Tân  • Phong Khâu  • Trường Viên
Tiêu Tác
Giải Phóng  • Sơn Dương  • Trung Trạm  • Mã Thôn  • Mạnh Châu  • Thấm Dương  • Tu Vũ  • Bác Ái  • Vũ Trắc  • Ôn
Bộc Dương
Hoa Long  • Thanh Phong  • Nam Lạc  • Phạm  • Đài Tiền  • Bộc Dương
Hứa Xương
Loa Hà
Nguyên Hối  • Yển Thành  • Triệu Lăng  • Vũ Dương  • Lâm Dĩnh
Tam Môn Hiệp
Nam Dương
Ngọa Long  • Uyển Thành  • Đặng Châu  • Nam Triệu  • Phương Thành  • Tây Hạp  • Trấn Bình  • Nội Hương  • Tích Xuyên  • Xã Kỳ  • Đường Hà  • Tân Dã  • Đồng Bách
Thương Khâu
Lương Viên  • Tuy Dương  • Vĩnh Thành  • Ngu Thành  • Dân Quyền  • Ninh Lăng  • Tuy  • Hạ Ấp  • Chá Thành
Tín Dương
Sư Hà  • Bình Kiều  • Tức  • Hoài Tân  • Hoàng Xuyên  • Quang Sơn  • Cố Thủy  • Thương Thành  • La Sơn  • Tân
Chu Khẩu
Xuyên Vị  • Hạng Thành  • Phù Câu  • Tây Hoa  • Thương Thủy  • Thái Khang  • Lộc Ấp  • Đan Thành  • Hoài Dương  • Trầm Khâu
Trú Mã Điếm
Khu vực cấp huyện
trực thuộc tỉnh
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s