Uyển Thành

Uyển Thành khu
—  Khu  —
Uyển Thành khu trên bản đồ Thế giới
Uyển Thành khu
Uyển Thành khu
Quốc giaTrung Quốc
TỉnhHà Nam
Địa cấp thịNam Dương
Diện tích
 • Tổng cộng880 km2 (340 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng840,000 (2.006)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính473000 sửa dữ liệu

Uyển Thành (giản thể: 宛城区; phồn thể: 宛城區; bính âm: Wǎnchéng qū) là một khu (quận) thuộc địa cấp thị Nam Dương, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc.

Nhai đạo

  • Đông Quan (东关街道)
  • Tân Hoa (新华街道)
  • Hán Dã (汉冶街道)
  • Trọng Cảnh (仲景街道)
  • Bạch Hà (白河街道)
  • Tảo Lâm (枣林街道)

Trấn

  • Quan Trang (官庄镇)
  • Ngõa Điếm (瓦店镇)
  • Hồng Nê Loan (红泥湾镇)
  • Hoàng Đài Cương (黄台岗镇)

Hương

  • Lật Hà (溧河乡)
  • Hán Trủng (汉冢乡)
  • Kim Hoa (金华乡)
  • Trà Am (茶庵乡)
  • Cao Miếu (高庙乡)
  • Tân Điếm (新店乡)

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Trang thông tin chính thức Lưu trữ 2010-01-17 tại Wayback Machine (tiếng Trung)
  • x
  • t
  • s
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế
Trịnh Châu
Trung Nguyên  • Nhị Thất  • Quản Thành  • Kim Thủy  • Thượng Nhai  • Huệ Tể  • Tân Trịnh  • Đăng Phong  • Tân Mật  • Củng Nghĩa  • Huỳnh Dương  • Trung Mưu
Hà Nam trong Trung Quốc
Hà Nam trong Trung Quốc
Khai Phong
Lạc Dương
Tây Công  • Lão Thành  • Triền Hà  • Giản Tây  • Cát Lợi  • Lạc Long  • Yển Sư  • Mạnh Tân  • Tân An  • Loan Xuyên  • Tung  • Nhữ Dương  • Nghi Dương  • Lạc Ninh  • Y Xuyên
Bình Đỉnh Sơn
Tân Hoa  • Vệ Đông  • Trạm Hà  • Thạch Long  • Vũ Cương  • Nhữ Châu  • Bảo Phong  • Diệp  • Lỗ Sơn  • Giáp
An Dương
Bắc Quan  • Văn Phong  • Ân Đô  • Long An  • Lâm Châu  • An Dương  • Thang Âm  • Hoạt  • Nội Hoàng
Hạc Bích
Kỳ Tân  • Sơn Thành  • Hạc Sơn  • Tuấn  • Kỳ
Tân Hương
Vệ Tân  • Hồng Kỳ  • Phượng Tuyền  • Mục Dã  • Vệ Huy  • Huy Huyện  • Tân Hương  • Hoạch Gia  • Nguyên Dương  • Diên Tân  • Phong Khâu  • Trường Viên
Tiêu Tác
Giải Phóng  • Sơn Dương  • Trung Trạm  • Mã Thôn  • Mạnh Châu  • Thấm Dương  • Tu Vũ  • Bác Ái  • Vũ Trắc  • Ôn
Bộc Dương
Hoa Long  • Thanh Phong  • Nam Lạc  • Phạm  • Đài Tiền  • Bộc Dương
Hứa Xương
Loa Hà
Nguyên Hối  • Yển Thành  • Triệu Lăng  • Vũ Dương  • Lâm Dĩnh
Tam Môn Hiệp
Nam Dương
Ngọa Long  • Uyển Thành  • Đặng Châu  • Nam Triệu  • Phương Thành  • Tây Hạp  • Trấn Bình  • Nội Hương  • Tích Xuyên  • Xã Kỳ  • Đường Hà  • Tân Dã  • Đồng Bách
Thương Khâu
Lương Viên  • Tuy Dương  • Vĩnh Thành  • Ngu Thành  • Dân Quyền  • Ninh Lăng  • Tuy  • Hạ Ấp  • Chá Thành
Tín Dương
Sư Hà  • Bình Kiều  • Tức  • Hoài Tân  • Hoàng Xuyên  • Quang Sơn  • Cố Thủy  • Thương Thành  • La Sơn  • Tân
Chu Khẩu
Xuyên Vị  • Hạng Thành  • Phù Câu  • Tây Hoa  • Thương Thủy  • Thái Khang  • Lộc Ấp  • Đan Thành  • Hoài Dương  • Trầm Khâu
Trú Mã Điếm
Khu vực cấp huyện
trực thuộc tỉnh
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s