Urasoe, Okinawa

Urasoe
浦添市
'Urashī
—  Thành phố  —

Hiệu kỳ
Ấn chương chính thức của Urasoe
Ấn chương
Biểu trưng chính thức của Urasoe
Biểu tượng
Vị trí của Urasoe ở Okinawa
Vị trí của Urasoe ở Okinawa
Urasoe trên bản đồ Okinawa
Urasoe
Urasoe
 
Tọa độ: 26°14′45″B 127°43′19″Đ / 26,24583°B 127,72194°Đ / 26.24583; 127.72194
Quốc giaNhật Bản
VùngKyūshū (Ryukyu)
TỉnhOkinawa
Chính quyền
 • Thị trưởngMitsuo Gima
Diện tích
 • Tổng cộng19,09 km2 (737 mi2)
Dân số (1 tháng 11, 2010)
 • Tổng cộng110,062
 • Mật độ5.770/km2 (14,900/mi2)
Múi giờJST (UTC+9)
Mã điện thoại098 sửa dữ liệu
- CâyHorutonoki (Elaeocarpus sylvestris var. ellipticus)
- HoaHenderson Allamanda
- Flowering treePoinciana
Điện thoại098-876-1234
Địa chỉ tòa thị chính1-1-1, Ahacha, Urasoe-shi, Okinawa-ken
901-2501
Trang webThành phố Urasoe

Urasoe (浦添市, Urasoe-shi ?, tiếng Okinawa: 'Urashī) là một thành phố thuộc tỉnh Okinawa, Nhật Bản.

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới Urasoe, Okinawa tại Wikimedia Commons
  • x
  • t
  • s
Thành phố
Ginowan | Ishigaki | Itoman | Miyakojima | Nago | Naha (tỉnh lị) | Nanjō | Okinawa | Tomigusuku | Urasoe | Uruma
Flag of Okinawa Prefecture
Huyện
Kunigami
Ginoza | Higashi | Ie | Kin | Kunigami | Motobu | Nakijin | Onna | Ōgimi
Miyako
Nakagami
Chatan | Kadena | Kitanakagusuku | Nakagusuku | Nishihara | Yomitan
Shimajiri
Aguni| Haebaru | Iheya | Izena | Kitadaitō | Kumejima | Minamidaitō | Tokashiki | Tonaki | Yaese | Yonabaru | Zamami
Yaeyama
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s