Tuyến Daegok–Sosa

Đổi hướng đến:

Tuyến Daegok–Sosa
Thông tin chung
Tiếng địa phương대곡-소사선 (素砂-大谷線)
Sosa-Daegokseon
Tình trạngLên kế hoạch
Ga đầuDaegok
Ga cuốiSosa
Nhà ga5 ~ 8
Hoạt động
Hoạt động2021 (dự kiến)
Thông tin kỹ thuật
Chiều dài tuyến18,36 km (11,41 mi)
Tuyến Daegok–Sosa
Hangul
소사-대곡선
Hanja
素砂-大谷線
Romaja quốc ngữSosa-Daegokseon
McCune–ReischauerSosa-Taegoksŏn

Tuyến Daegok–Sosa là tuyến tàu điện tương lai dự kiến mở cửa vào năm 2021. Tuyến này có khoảng từ 5 đến 8 nhà ga.

Lịch sử

Tuyến có độ dài 18.36 km từ Sosa đến Daegok.[1][2] Nó kết nối Sosa với Tuyến Sosa–Wonsi thông qua Bucheon, Sân bay Gimpo, và đến Ilsan tại thành phố Goyang, với tổng thời gian đi là 16 phút.[1] Tuyến sẽ có chỗ chuyển đổi cho Tuyến 7 tại Ga sân vận động Bucheon, Tuyến 5, 9, và AREX tại Ga sân bay Gimpo, và Tuyến 3 và Tuyến Gyeongui-Jungang tại Ga Daegok. Công trình đang lên kế hoạch xây dựng vào tháng 3 năm 2016 và hoàn thành vào năm 2021.[1][2] Nhà thầu chính là Hyundai Engineering & Construction.[1][2]

Ga

Dưới là danh sách nhà ga có thể thay đổi theo kế hoạch xây dựng và nhiều nguồn tin có thể gây nhầm lẫn.

Số ga
Tên ga
Tiếng Anh
Tên ga
Hangul
Tên ga
Hanja
Chuyển đổi
Tên tuyến
Khoảng cách
bằng km
Tổng
khoảng cách
Vị trí
Daegok 대곡 大谷 Tuyến Gyeongui–Jungang
Nhánh Daegok–Sosa
-
0.0
Neunggok 능곡 陵谷 Tuyến Gyeongui–Jungang
Ga sân bay quốc tế Gimpo 김포공항 金浦空港
Wonjong 원종
Sân vận động Bucheon 부천종합운동장 富川綜合運動場
Sosa 소사 素砂 Tuyến Sosa–Wonsi
18.36

Tham khảo

  1. ^ a b c d “고양에서 부천까지 16분…복선전철 내년 3월 착공” (bằng tiếng Hàn). Yonhap News. ngày 11 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2016.
  2. ^ a b c “대곡~소사선 3월 착공… 신안산선 건설 확정 도내 복선전철 사업 속력” (bằng tiếng Hàn). Gyeonggi Ilbo. ngày 14 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2016.
  • x
  • t
  • s
Hàn Quốc Các tuyến đường sắt của Hàn Quốc
Đường sắt cao tốc
Đường sắt bán cao tốc
Đường sắt chung
  • Tuyến Gaya
  • Tuyến cơ sở vận chuyển hàng hóa phía Nam
  • Tuyến Daegu
  • Tuyến Daejeon
  • Tuyến Mijeon
  • Tuyến Depot Byeongjeom
  • Tuyến tàu chở hàng Bugang
  • Tuyến tàu chở hàng Sindong
  • Tuyến tàu chở hàng Yangsan
  • Tuyến Osong
  • Tuyến Pyeongtaek
  • Tuyến Hyochang
  • Tuyến Yongsan
  • Tuyến Gyooe
  • Tuyến kết nối trực tiếp Susaek
  • Tuyến Ganggyeong
  • Tuyến Daebul
  • Tuyến tàu chở hàng Jangseong
Tuyến Gyeongjeon
  • Tuyến thép Gwangyang
  • Tuyến cảng Gwangyang
  • Tuyến Gwangju
  • Tuyến Deoksan
  • Tuyến cảng mới Busan
  • Tuyến cảng Shin-Gwangyang
  • Tuyến tam giác Gyeongjeon
  • Tuyến Jinhae
  • Tuyến Hwasun
  • Tuyến Okgu
  • Tuyến cảng Gunsan
  • Tuyến tàu chở hàng hóa Gunsan
Tuyến Jeolla
  • Tuyến Bắc Jeonju
  • Tuyến Yeocheon
  • Tuyến Goedong
  • Tuyến Donghae Bukbu
  • Tuyến Uam
  • Tuyến Onsan
  • Tuyến Bujeon
  • Tuyến Jangsaengpo
  • Tuyến cảng Ulsan
  • Tuyến cảng mới Ulsan
  • Tuyến cảng Yeongilman
Tuyến Yeongdong
  • Tuyến Samcheok
  • Tuyến Bukpyeong
  • Tuyến cảng Mukho
Tuyến Gyeongbuk
  • Tuyến Mungyeong
Tuyến Taebaek
  • Tuyến Hambaek
  • Tuyến Jeongseon
Đường sắt đô thị
Tương lai
Kết hợp
  • Tuyến Gohan
  • Tuyến Donghae Nambu
  • Tuyến Donghae Jungbu (Tuyến Gyeongdong)
  • Tuyến Masan
  • Tuyến Yeongam
  • Tuyến Yeongwol
  • Tuyến Jeonnam
  • Tuyến Jinju
  • Tuyến Cheoram
  • Tuyến nhánh Hwangji
Bãi bỏ
  • Tuyến Gaeun
  • Tuyến quỹ đạo Gyeongseong
  • Tuyến Geumgangsan
  • Tuyến tam giác Geumjang
  • Tuyến quỹ đạo Gimje
  • Tuyến Gimpo
  • Tuyến Nampo
  • Tuyến Danginri
  • Tuyến cảng Masan số 11
  • Tuyến Munhyeon
  • Tuyến quỹ đạo Busan
  • Tuyến nhiệt điện Seocheon1
  • Tuyến Seocheongju
  • Tuyến Suryeo
  • Tuyến Anseong
  • Tuyến Ulsan
  • Tuyến tam giác Okseo
  • Tuyến tàu chở hàng Janghang
  • Tuyến Juin
  • Tuyến Jinsam
  • Tuyến vòng quanh đảo Jeju
  • Tuyến quỹ đạo Hampyeong
Chưa hoàn thiện
  • Tuyến Kimsam
  • Tuyến đường vòng Nambu
  • Tuyến Daesam
  • Tuyến Dangyang
  • Tuyến Biin
  • Tuyến Bubu
  • Tuyến Seohaean
  • Tuyến Chungnam
Thử nghiệm
  • Đường ray thử nghiệm toàn diện
  • x
  • t
  • s
Vận chuyển công cộngVùng thủ đô Seoul
Đường sắt
Tuyến chính
Tàu điện ngầm
vùng thủ đô
Đang xây dựng
Kế hoạch
Ga chính
Cầu đường sắt
Đường bộ
  • Số 1
  • Số 3
  • Số 6
  • Số 39
  • Số 43
  • Số 46
  • Số 47
  • Số 48
  • Số 77
  • Tỉnh lộ 23
  • Tỉnh lộ 78
Đường cao tốc đô thị
Đường nội đô
Cầu
Đường hầm
Xe buýt
Khu vực
  • Seoul
  • Gyeonggi-do
  • Incheon
Trạm chính
  • Bến xe buýt tốc hành Seoul
  • Bến xe buýt trung tâm thành phố
  • Bến xe buýt Dong Seoul
  • Bến xe buýt liên tỉnh Sangbong
  • Bên xe buýt Seoul Nambu
Sân bay
Chủ đề
liên quan
  • x
  • t
  • s
Vùng thủ đô Seoul
Tàu điện ngầm Busan
Tàu điện ngầm Daegu
Tàu điện ngầm Incheon
Tàu điện ngầm Daejeon
Tàu điện ngầm Gwangju