Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul tuyến 3

Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul tuyến số 3

Seoul Metro 3000 series EMU vào tháng 4 năm 2009


Korail Class 3000 EMU vào tháng 9 năm 2008
Thông tin chung
Tiếng địa phương3호선(三號線)
Sam Hoseon
KiểuTàu điện ngầm
Hệ thốngTàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul
Tình trạngHoạt động
Ga đầuGa Daehwa
(Goyang-si, Gyeonggi-do)
Ga cuốiGa Ogeum
(Songpa-gu, Seoul)
Nhà ga44
Hoạt động
Hoạt động12 tháng 7 năm 1985
Sở hữuChính phủ Hàn Quốc[1]
Seoul[2]
Điều hànhTổng công ty đường sắt Hàn Quốc[1]
Tổng công ty Vận tải Seoul[2]
Trạm bảo trìDepot Jichuk
Depot Suseo
Thế hệ tàuKORAIL series 3000 EMU
Seoul Metro 3000 Series VVVF EMU
Thông tin kỹ thuật
Chiều dài tuyến57,4 km (35,7 mi)
Số đường ray2
Khổ đường sắt1.435 mm (4 ft 8 12 in) (Khổ tiêu chuẩn)
Điện khí hóaTiếp điện trên cao 1,500 V DC
Tốc độTối đa: 80 km/h (50 mph)
Thực tế: 35,88 km/h (22,29 mph)
Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul tuyến 3
Hangul
수도권 전철 3호선
Hanja
首都圈 電鐵 3號線
Romaja quốc ngữSudogwon jeoncheol samhoseon
McCune–ReischauerSudogwŏn chŏnch'ŏl samhosŏn

Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul tuyến số 3 (Tiếng Hàn: 수도권 전철 3 호선 Sudogwon jeoncheol samhoseon, Hanja: 首都圈 電鐵 3號線) là một hệ thống tuyến đường sắt đô thị nối với ga DaehwaIlsanseo-gu, Goyang-si, Gyeonggi-doga OgeumSongpa-gu, Seoul. Màu được sử dụng cho tuyến là màu Cam. Tổng chiều dài của tuyến là 57.4 km với 44 ga.

Lịch sử

Bản đồ tuyến

Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul tuyến số 3
Chú giải
19.2 309 Daehwa
17.8 310 Juyeop
16.2 311 Jeongbalsan
15.3 312 Madu
13.9 313 Baekseok
11.4 314 Daegok Tuyến Gyeongui–Jungang Tuyến Seohae
9.3 315 Hwajeong
6.7 316 Wondang
3.8 317 Wonheung
1.7 318Samsong
Depot Jichuk
0.0 319 Jichuk
Goyang-si Gyeonggi-do / Seoul
1.5 320 Gupabal
3.5 321 Yeonsinnae
4.8 322 Bulgwang
5.9 323 Nokbeon
7.5 324 Hongje
8.4 325 Muakjae
9.5 326 Dongnimmun
11.1 327 Gyeongbokgung
12.2 328 Anguk
13.2 329 Jongno 3(sam)-ga Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul tuyến 5
13.8 330 Euljiro 3(sam)-ga
14.5 331 Chungmuro Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul tuyến 4
Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul tuyến 4 Đường ray liên kết
15.4 331 Đại học Dongguk
16.1 333 Yaksu
16.9 334 Geumho
17.7 335 Oksu Tuyến Gyeongui–Jungang
Sông Hán, Cầu Dongho
19.8 336 Apgujeong
21.3 337 Sinsa Tuyến Shinbundang
22.2 338 Jamwon
23.4 339 Xe buýt tốc hành
25.0 340 Đại học Giáo dục Quốc gia Seoul
25.9 341 Bến xe buýt Nambu
27.7 342 Yangjae Tuyến Shinbundang
28.9 343 Maebong
29.7 344 Dogok Tuyến Suin–Bundang
30.5 345 Daechi
31.3 346 Hangnyeoul
32.2 347 Daecheong
33.4 348 Irwon
35.2 349 Suseo Tuyến Suin–Bundang
Depot Suseo
36.6 350 Chợ Garak
37.4 351 Bệnh viện Cảnh sát Quốc gia
38.2 352 Ogeum Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul tuyến 5

Ga

Tuyến Số ga Tên ga Chuyển tuyến Khoảng
cách
Tổng
khoảng
cách
Vị trí
Tiếng Anh Hangul Hanja
Tuyến
Ilsan
309 Daehwa 대화 大化 0.0 0.0 Gyeonggi-do Goyang-si
310 Juyeop 주엽 注葉 1.4 1.4
311 Jeongbalsan
(Goyang AramNuri)
정발산
(고양아람누리)
鼎鉢山 1.6 3.0
312 Madu 마두 馬頭 0.9 3.9
313 Baekseok
(Bệnh viện Bảo hiểm Y tế Ilsan)
백석
(건강보험일산병원)
白石 1.4 5.3
314 Daegok 대곡 大谷 Tuyến Gyeongui–Jungang (K322)
Tuyến Seohae (S11)
2.5 7.8
315 Hwajeong 화정 花井 2.1 9.9
316 Wondang 원당 元堂 2.6 12.5
317 Wonheung 원흥 元興 2.9 15.4
318 Samsong 삼송 三松 2.1 17.5
Tàu
điện
ngầm
Seoul
tuyến
số
3
319 Jichuk 지축 紙杻 1.7 19.2
320 Gupabal
(Bệnh viện Eunpyeong St. Mary's)
구파발
(은평성모병원)
舊把撥 1.5 20.7 Seoul Eunpyeong-gu
321 Yeonsinnae 연신내 延新川 (614) 2.0 22.7
322 Bulgwang 불광 佛光 (612) 1.3 24.0
323 Nokbeon 녹번 碌磻 1.1 25.1
324 Hongje 홍제 弘濟 1.6 26.7 Seodaemun-gu
325 Muakjae 무악재 毋岳재 0.9 27.6
326 Dongnimmun 독립문 獨立門 1.1 28.7
327 Gyeongbokgung
(Khu phức hợp Chính phủ Seoul)
경복궁
(정부서울청사)
景福宮
(政府서울廳舍)
1.6 30.3 Jongno-gu
328 Anguk
(Hyundai E & C)
안국
(현대건설)
安國 1.1 31.4
329 Jongno 3(sam)-ga 종로3가 鍾路3街 (130)
Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul tuyến 5 (534)
1.0 32.4
330 Euljiro 3(sam)-ga
(Thẻ Shinhan)
을지로3가
(신한카드)
乙支路3街
(新韓카드)
(203) 0.6 33.0 Jung-gu
331 Chungmuro 충무로 忠武路 Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul tuyến 4 (423) 0.7 33.7
332 Đại học Dongguk 동대입구 東大入口 0.9 34.6
333 Yaksu 약수 藥水 (633) 0.7 35.3
334 Geumho 금호 金湖 0.8 36.1 Seongdong-gu
335 Oksu 옥수 玉水 Tuyến Gyeongui–Jungang (K114) 0.8 36.9
336 Apgujeong
(Hyundai Department Store)
압구정
(현대백화점)
狎鷗亭
(現代百貨店)
2.1 39.0 Gangnam-gu
337 Sinsa 신사 新沙 Tuyến Shinbundang (D04) 1.5 40.5
338 Jamwon 잠원 蠶院 0.9 41.4 Seocho-gu
339 Xe buýt tốc hành 고속터미널 高速터미널 (734)
(923)
1.2 42.6
340 Đại học Giáo dục Quốc gia Seoul
(Tòa án & Văn phòng Công tố viên)
교대
(법원·검찰청)
敎大
(法院·檢察廳)
(223) 1.6 44.2
341 Bến xe buýt Nambu
(Trung tâm nghệ thuật Seoul)
남부터미널
(예술의전당)
南部터미널
(藝術의殿堂)
0.9 45.1
342 Yangjae
(Văn phòng Seocho-gu)
양재
(서초구청)
良才
(瑞草區廳)
Tuyến Shinbundang (D08) 1.8 46.9
343 Maebong 매봉 1.2 48.1 Gangnam-gu
344 Dogok 도곡 道谷 Tuyến Suin–Bundang (K217) 0.8 48.9
345 Daechi 대치 大峙 0.8 49.7
346 Hangnyeoul 학여울 鶴여울 0.8 50.5
347 Daecheong
(SH Corporation)
대청 0.9 51.4
348 Irwon 일원 逸院 1.2 52.6
349 Suseo 수서 水西 Tuyến Suin–Bundang (K221)
(X108)
Đường sắt cao tốc Suseo–Pyeongtaek
1.8 54.4
350 Chợ Garak 가락시장 可樂市場 (817) 1.4 55.8 Songpa-gu
351 Bệnh viện Cảnh sát Quốc gia 경찰병원 警察病院 0.8 56.4
352 Ogeum 오금 梧琴 Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul tuyến 5 (P552) 0.8 57.4

Ga trung chuyển

Vị trí

Vận hành Vị trí Đoạn Số ga
Tổng công ty Đường sắt Hàn Quốc không khung Gyeonggi-do Goyang-si Ilsanseo-gu Daehwa (309) ~ Juyeop (310) 2
Ilsandong-gu Jeongbalsan (311) ~ Baekseok (313) 3
Deogyang-gu Daegok (314) ~ Jichuk (319) 6
Tổng công ty Vận tải Seoul không khung Seoul Eunpyeong-gu Gupabal (320) ~ Nokbeon (323) 4
Seodaemun-gu Hongje (324) ~ Muakjae (325) 2
Jongno-gu Dongnimmun (326) ~ Jongno 3(sam)-ga (329) 4
Jung-gu Euljiro 3(sam)-ga (330) ~ Yaksu (333) 4
Seongdong-gu Geumho (334) ~ Oksu (335) 2
Gangnam-gu Apgujeong (336) ~ Sinsa (337) 2
Seocho-gu Jamwon (338) ~ Yangjae (342) 5
Gangnam-gu Maebong (343) ~ Suseo (349) 7
Songpa-gu Chợ Garak (350) ~ Ogeum (352) 3

Xem thêm

Tham khảo

Liên kết

  • Trang mở rộng tuyến 3 của Chính phủ Đô thị Seoul Lưu trữ 2005-09-13 tại Wayback Machine (tiếng Hàn) bao gồm bản đồ và thông tin tình trạng của phần mở rộng từ Suseo đến Chợ Garak.
  • Trang tàu điện ngầm Seoul của UrbanRail.Net Lưu trữ 2005-08-30 tại Wayback Machine
  • Bản đồ, ga và tìm tuyến Lưu trữ 2012-04-14 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Hàn Quốc Các tuyến đường sắt của Hàn Quốc
Đường sắt cao tốc
Đường sắt bán cao tốc
Đường sắt chung
  • Tuyến Gaya
  • Tuyến cơ sở vận chuyển hàng hóa phía Nam
  • Tuyến Daegu
  • Tuyến Daejeon
  • Tuyến Mijeon
  • Tuyến Depot Byeongjeom
  • Tuyến tàu chở hàng Bugang
  • Tuyến tàu chở hàng Sindong
  • Tuyến tàu chở hàng Yangsan
  • Tuyến Osong
  • Tuyến Pyeongtaek
  • Tuyến Hyochang
  • Tuyến Yongsan
  • Tuyến Gyooe
  • Tuyến kết nối trực tiếp Susaek
  • Tuyến Ganggyeong
  • Tuyến Daebul
  • Tuyến tàu chở hàng Jangseong
Tuyến Gyeongjeon
  • Tuyến thép Gwangyang
  • Tuyến cảng Gwangyang
  • Tuyến Gwangju
  • Tuyến Deoksan
  • Tuyến cảng mới Busan
  • Tuyến cảng Shin-Gwangyang
  • Tuyến tam giác Gyeongjeon
  • Tuyến Jinhae
  • Tuyến Hwasun
  • Tuyến Okgu
  • Tuyến cảng Gunsan
  • Tuyến tàu chở hàng hóa Gunsan
Tuyến Jeolla
  • Tuyến Bắc Jeonju
  • Tuyến Yeocheon
  • Tuyến Goedong
  • Tuyến Donghae Bukbu
  • Tuyến Uam
  • Tuyến Onsan
  • Tuyến Bujeon
  • Tuyến Jangsaengpo
  • Tuyến cảng Ulsan
  • Tuyến cảng mới Ulsan
  • Tuyến cảng Yeongilman
Tuyến Yeongdong
  • Tuyến Samcheok
  • Tuyến Bukpyeong
  • Tuyến cảng Mukho
Tuyến Gyeongbuk
  • Tuyến Mungyeong
Tuyến Taebaek
  • Tuyến Hambaek
  • Tuyến Jeongseon
Đường sắt đô thị
Tương lai
Kết hợp
  • Tuyến Gohan
  • Tuyến Donghae Nambu
  • Tuyến Donghae Jungbu (Tuyến Gyeongdong)
  • Tuyến Masan
  • Tuyến Yeongam
  • Tuyến Yeongwol
  • Tuyến Jeonnam
  • Tuyến Jinju
  • Tuyến Cheoram
  • Tuyến nhánh Hwangji
Bãi bỏ
  • Tuyến Gaeun
  • Tuyến quỹ đạo Gyeongseong
  • Tuyến Geumgangsan
  • Tuyến tam giác Geumjang
  • Tuyến quỹ đạo Gimje
  • Tuyến Gimpo
  • Tuyến Nampo
  • Tuyến Danginri
  • Tuyến cảng Masan số 11
  • Tuyến Munhyeon
  • Tuyến quỹ đạo Busan
  • Tuyến nhiệt điện Seocheon1
  • Tuyến Seocheongju
  • Tuyến Suryeo
  • Tuyến Anseong
  • Tuyến Ulsan
  • Tuyến tam giác Okseo
  • Tuyến tàu chở hàng Janghang
  • Tuyến Juin
  • Tuyến Jinsam
  • Tuyến vòng quanh đảo Jeju
  • Tuyến quỹ đạo Hampyeong
Chưa hoàn thiện
  • Tuyến Kimsam
  • Tuyến đường vòng Nambu
  • Tuyến Daesam
  • Tuyến Dangyang
  • Tuyến Biin
  • Tuyến Bubu
  • Tuyến Seohaean
  • Tuyến Chungnam
Thử nghiệm
  • Đường ray thử nghiệm toàn diện
  • x
  • t
  • s
Vùng thủ đô Seoul
Tàu điện ngầm Busan
Tàu điện ngầm Daegu
Tàu điện ngầm Incheon
Tàu điện ngầm Daejeon
Tàu điện ngầm Gwangju
  • x
  • t
  • s
Vận chuyển công cộngVùng thủ đô Seoul
Đường sắt
Tuyến chính
Tàu điện ngầm
vùng thủ đô
Đang xây dựng
Kế hoạch
Ga chính
Cầu đường sắt
Đường bộ
  • Số 1
  • Số 3
  • Số 6
  • Số 39
  • Số 43
  • Số 46
  • Số 47
  • Số 48
  • Số 77
  • Tỉnh lộ 23
  • Tỉnh lộ 78
Đường cao tốc đô thị
Đường nội đô
Cầu
Đường hầm
Xe buýt
Khu vực
  • Seoul
  • Gyeonggi-do
  • Incheon
Trạm chính
  • Bến xe buýt tốc hành Seoul
  • Bến xe buýt trung tâm thành phố
  • Bến xe buýt Dong Seoul
  • Bến xe buýt liên tỉnh Sangbong
  • Bên xe buýt Seoul Nambu
Sân bay
Chủ đề
liên quan
  • x
  • t
  • s
Tàu điện ngầm
vùng thủ đô
Tàu điện ngầm Seoul
Đường sắt nhẹ Seoul
Đường sắt đô thị
Đường sắt cao tốc
khu vực đô thị
Tàu điện ngầm Incheon
Đường sắt nhẹ
Đang xây dựng