City of Tustin |
---|
— Thành phố — |
|
---|
Tập tin:D St at Main St, Tustin, 1950s.jpg, 20140923-0048 Tustin.JPG |
Ấn chương |
Vị trí của Tustin trong quận Cam, California. |
|
Tọa độ: 33°44′23″B 117°48′49″T / 33,73972°B 117,81361°T / 33.73972; -117.81361 |
Quốc gia | Hoa Kỳ |
---|
Tiểu bang | California |
---|
Quận | Orange |
---|
Chính quyền |
---|
• Thị trưởng | Jerry Amante |
---|
Diện tích[1] |
---|
• Tổng cộng | 11,082 mi2 (28,701 km2) |
---|
• Đất liền | 11,082 mi2 (28,701 km2) |
---|
• Mặt nước | 0 mi2 (0 km2) 0% |
---|
Độ cao | 141 ft (43 m) |
---|
Dân số (2010) |
---|
• Tổng cộng | 75.540 |
---|
• Mật độ | 6,8/mi2 (2,6/km2) |
---|
Múi giờ | PST (UTC-8) |
---|
• Mùa hè (DST) | PDT (UTC-7) |
---|
Mã bưu điện | 92780-92782 |
---|
Trang web | http://www.tustinca.org/ |
---|
Tustin là một thành phố tại quận Cam, California, Hoa Kỳ. Thành phố nằm trong Vùng Đại Los Angeles. Dân số theo điều tra năm 2005 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ là 69.665 người, dân số theo điều tra năm 2010 là 75.540 người, diện tích là km2. Thành phố nằm cạnh quận lỵ Santa Ana, và không bao gồm the Tustin Foothills. Năm 2009, Forbes bầu chọn thành phố này là một trong 25 thị trấn sống tốt ở Mỹ.[2]
Tham khảo
- ^ U.S. Census
- ^ Woolsey, Matt (ngày 4 tháng 5 năm 2009). “America's Top 25 Towns To Live Well”. Forbes. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2009.
Các khu tự quản và cộng đồng của Quận Cam, California, Hoa Kỳ |
---|
Quận lỵ: Santa Ana |
Thành phố | | |
---|
Nơi ấn định cho điều tra dân số | - Coto de Caza
- Ladera Ranch
- Las Flores
- Midway City
- North Tustin
- Rossmoor
|
---|
Các cộng đồng chưa hợp nhất | - Anaheim Island
- Modjeska Canyon
- Olive
- Orange Park Acres
- Santiago Canyon
- Silverado
- Trabuco Canyon
|
---|
Phố ma | |
---|
|
---|
|
Chủ đề | - Khí hậu
- Các quận
- Kinh tế
- Bầu cử
- Địa lý
- Chính quyền
- Lịch sử
- Chính trị
- người California
| |
---|
Các vùng | - Antelope Valley
- Big Sur
- California Coast Ranges
- Dãy núi Cascade
- Central California
- Central Coast
- Central Valley
- Channel Islands
- Coachella Valley
- Coastal California
- Conejo Valley
- Cucamonga Valley
- Thung lũng Chết
- East Bay (SF Bay Area)
- East County (SD)
- Eastern California
- Emerald Triangle
- Gold Country
- Đại Bồn địa Hoa Kỳ
- Greater San Bernardino
- Inland Empire
- Klamath Basin
- Lake Tahoe
- Đại Los Angeles
- Los Angeles Basin
- Lost Coast
- Mojave Desert
- Mountain Empire
- North Bay (SF)
- North Coast
- North Coast (SD)
- Northern California
- Owens Valley
- Oxnard Plain
- Peninsular Ranges
- Pomona Valley
- Sacramento Valley
- Salinas Valley
- San Fernando Valley
- San Francisco Bay Area
- San Francisco Peninsula
- San Gabriel Valley
- San Joaquin Valley
- Santa Clara Valley
- Santa Clara River Valley
- Santa Clarita Valley
- Santa Ynez Valley
- Shasta Cascade
- Sierra Nevada
- Thung lũng Silicon
- South Bay (LA)
- South Bay (SD)
- South Bay (SF)
- South Coast
- Southern Border Region
- Miền Nam California
- Tech Coast
- Transverse Ranges
- Tri-Valley
- Victor Valley
- Wine Country
|
---|
Vùng đô thị | |
---|
Các quận | |
---|
Các thành phố đông dân nhất | |
---|