Fountain Valley, California

Thành phố Fountain Valley
—  Thành phố  —
Ấn chương chính thức của Thành phố Fountain Valley
Ấn chương
Khẩu hiệu: "A Nice Place to Live"
Vị trí của Fountain Valley trong quận Cam, California.
Vị trí của Fountain Valley trong quận Cam, California.
Thành phố Fountain Valley trên bản đồ Thế giới
Thành phố Fountain Valley
Thành phố Fountain Valley
Tọa độ: 33°42′31″B 117°57′23″T / 33,70861°B 117,95639°T / 33.70861; -117.95639
Quốc gia Hoa Kỳ
Tiểu bang California
QuậnQuận Cam, California
Chính quyền
 • Thị trưởngMichael Vo
Diện tích[1]
 • Tổng cộng9,031 mi2 (23,391 km2)
 • Đất liền9,018 mi2 (23,357 km2)
 • Mặt nước0,013 mi2 (0,034 km2)  0,14%
Độ cao33 ft (10 m)
Dân số (2010)
 • Tổng cộng55.313
Múi giờPST (UTC-8)
 • Mùa hè (DST)PDT (UTC-7)
Mã bưu điện92708, 92728
Mã điện thoại714
Trang webfountainvalley.org

Fountain Valley, California là một thành phố thuộc quận Cam, California, Hoa Kỳ. Thành phố có tổng diện tích 23,391 km², trong đó diện tích đất là 23,357 km². Theo điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2010, thành phố có dân số 55.857 người. Thành phố Fountain Valley, California là một phần của Vùng Đại Los Angeles.

Lịch sử

Khu vực bao ngày nay là Fountain Valley đã là nơi sinh sống của người Tongva. Khu định cư của người châu Âu ở khu vực này bắt đầu khi Manuel, Nieto được cấp đất cho Rancho Los Nietos, với diện tích hơn 300.000 mẫu Anh (1.200  km²), bao gồm cả Fountain Valley ngày nay. Quyền kiểm soát đất sau đó đã được chuyển giao cho Mexico sau khi Mexico độc lập từ Tây Ban Nha, và sau đó chuyển cho Hoa Kỳ như là một phần của Hiệp ước Guadalupe Hidalgo.

Thành phố được hợp nhất vào năm 1957, trước khi mà nó được gọi là Talbert (cũng như Gospel Swamps bởi các cư dân). Tên gọi Fountain Valley đề cập đến mực nước ngầm rất cao trong khu vực tại thời điểm tên được chọn, và tương ứng với rất nhiều giếng nước tự chảy trong khu vực. Người định cư sớm xây dựng kênh mương thoát nước để làm cho có thể sử dụng đất nông nghiệp, vẫn chi phối việc sử dụng đất cho đến khi những năm 1960, khi tiến độ xây dựng những khu nhà ở lớn tăng tốc.

Địa lý

Fountain Valley nằm ở khu vực có độ cao khoảng hai mươi foot trên mực nước biển, hơi thấp hơn so với khu vực xung quanh. Điều này đặc biệt đáng chú ý trong khu vực phía tây nam của thành phố, nơi một số đường phố có một độ dốc khi khi vào Huntington Beach.

Thành phố này nằm về phía tây nam và phía đông bắc của đường cao tốc San Diego (xa lộ liên bang Interstate 405), theo đường chéo chia đôi thành phố, và được bao quanh bởi Huntington Beach về phía nam và phía tây, Westminster và Garden Grove, phía bắc Santa Ana về phía đông bắc, và Costa Mesa về phía đông nam. Biên giới phía đông của nó là sông Santa Ana.

Theo Cục Điều tra Dân số Hoa Kỳ, thành phố có tổng diện tích 23,391 km² (9,031 mi²), trong đó 0,034 km² là diện tích mặt nước.

Tham khảo

  1. ^ U.S. Census

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Các khu tự quản và cộng đồng của Quận Cam, California, Hoa Kỳ
Quận lỵ: Santa Ana
Thành phố
Quận Cam map
Nơi ấn định cho điều tra dân số
  • Coto de Caza
  • Ladera Ranch
  • Las Flores
  • Midway City
  • North Tustin
  • Rossmoor
Các cộng đồng chưa hợp nhất
  • Anaheim Island
  • Modjeska Canyon
  • Olive
  • Orange Park Acres
  • Santiago Canyon
  • Silverado
  • Trabuco Canyon
Phố ma
  • x
  • t
  • s
Sacramento (thủ phủ)
Chủ đề
  • Khí hậu
  • Các quận
  • Kinh tế
  • Bầu cử
  • Địa lý
  • Chính quyền
  • Lịch sử
  • Chính trị
  • người California
Các vùng
  • Antelope Valley
  • Big Sur
  • California Coast Ranges
  • Dãy núi Cascade
  • Central California
  • Central Coast
  • Central Valley
  • Channel Islands
  • Coachella Valley
  • Coastal California
  • Conejo Valley
  • Cucamonga Valley
  • Thung lũng Chết
  • East Bay (SF Bay Area)
  • East County (SD)
  • Eastern California
  • Emerald Triangle
  • Gold Country
  • Đại Bồn địa Hoa Kỳ
  • Greater San Bernardino
  • Inland Empire
  • Klamath Basin
  • Lake Tahoe
  • Đại Los Angeles
  • Los Angeles Basin
  • Lost Coast
  • Mojave Desert
  • Mountain Empire
  • North Bay (SF)
  • North Coast
  • North Coast (SD)
  • Northern California
  • Owens Valley
  • Oxnard Plain
  • Peninsular Ranges
  • Pomona Valley
  • Sacramento Valley
  • Salinas Valley
  • San Fernando Valley
  • San Francisco Bay Area
  • San Francisco Peninsula
  • San Gabriel Valley
  • San Joaquin Valley
  • Santa Clara Valley
  • Santa Clara River Valley
  • Santa Clarita Valley
  • Santa Ynez Valley
  • Shasta Cascade
  • Sierra Nevada
  • Thung lũng Silicon
  • South Bay (LA)
  • South Bay (SD)
  • South Bay (SF)
  • South Coast
  • Southern Border Region
  • Miền Nam California
  • Tech Coast
  • Transverse Ranges
  • Tri-Valley
  • Victor Valley
  • Wine Country
Vùng đô thị
Các quận
Các thành phố
đông dân nhất